Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: fán ㄈㄢˊ, pán ㄆㄢˊ, pó ㄆㄛˊ
Tổng nét: 17
Bộ: mì 糸 (+11 nét)
Unicode: U+FA59
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: mì 糸 (+11 nét)
Unicode: U+FA59
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Công tử hành - 公子行 (Lưu Hy Di)
• Đăng cao - 登高 (Đỗ Phủ)
• Hồ thượng ngoạ bệnh hỉ Lục Hồng Tiệm chí - 湖上臥病喜陸鴻漸至 (Lý Quý Lan)
• Nam Ông mộng lục tự - 南翁夢錄序 (Hồ Nguyên Trừng)
• Nhĩ Hà kỳ 1 - 耳河其一 (Ninh Tốn)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Thanh minh - 清明 (Đỗ Phủ)
• Thính An Vạn Thiện xuy tất lật ca - 聽安萬善吹觱篥歌 (Lý Kỳ)
• Việt Yên tức cảnh - 越安即景 (Phan Thúc Trực)
• Công tử hành - 公子行 (Lưu Hy Di)
• Đăng cao - 登高 (Đỗ Phủ)
• Hồ thượng ngoạ bệnh hỉ Lục Hồng Tiệm chí - 湖上臥病喜陸鴻漸至 (Lý Quý Lan)
• Nam Ông mộng lục tự - 南翁夢錄序 (Hồ Nguyên Trừng)
• Nhĩ Hà kỳ 1 - 耳河其一 (Ninh Tốn)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Thanh minh - 清明 (Đỗ Phủ)
• Thính An Vạn Thiện xuy tất lật ca - 聽安萬善吹觱篥歌 (Lý Kỳ)
• Việt Yên tức cảnh - 越安即景 (Phan Thúc Trực)
Bình luận 0