Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: zhě ㄓㄜˇ, zhū ㄓㄨ
Tổng nét: 9
Bộ: rì 日 (+5 nét)
Unicode: U+FA5B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: rì 日 (+5 nét)
Unicode: U+FA5B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh ảo tiên cô phú - 警幻仙姑賦 (Tào Tuyết Cần)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 2 (Tích giả Bàng Đức công) - 遣興五首其二(昔者龐德公) (Đỗ Phủ)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú - 秦中吟其二-重賦 (Bạch Cư Dị)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thập mẫu chi gian 1 - 十畝之間 1 (Khổng Tử)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Trĩ đới tiễn - 雉帶箭 (Hàn Dũ)
• Tuý hậu cuồng ngôn, thù tặng Tiêu, Ân nhị hiệp luật - 醉後狂言,酬贈蕭、殷二協律 (Bạch Cư Dị)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 2 (Tích giả Bàng Đức công) - 遣興五首其二(昔者龐德公) (Đỗ Phủ)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú - 秦中吟其二-重賦 (Bạch Cư Dị)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thập mẫu chi gian 1 - 十畝之間 1 (Khổng Tử)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Trĩ đới tiễn - 雉帶箭 (Hàn Dũ)
• Tuý hậu cuồng ngôn, thù tặng Tiêu, Ân nhị hiệp luật - 醉後狂言,酬贈蕭、殷二協律 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0