Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: chú ㄔㄨˊ, zhāo ㄓㄠ, zháo ㄓㄠˊ, zhē ㄓㄜ, zhe , zhù ㄓㄨˋ, zhuó ㄓㄨㄛˊ
Tổng nét: 11
Bộ: cǎo 艸 (+8 nét)
Unicode: U+FA5F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: cǎo 艸 (+8 nét)
Unicode: U+FA5F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Chính nguyệt thập ngũ dạ đăng - 正月十五夜燈 (Trương Hỗ)
• Ký nội thi - 寄內詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Luận thi kỳ 08 - 論詩其八 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Ngôn chí - 言志 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Nguyệt hoa thanh - Lê hoa - 月華清-梨花 (Chu Thục Chân)
• Nhất sơn kệ - 一山偈 (Trần Thái Tông)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Tầm Lục Hồng Tiệm bất ngộ - 尋陸鴻漸不遇 (Hạo Nhiên thiền sư)
• Thương Tào nương kỳ 1 - 傷曹娘其一 (Tống Chi Vấn)
• Chính nguyệt thập ngũ dạ đăng - 正月十五夜燈 (Trương Hỗ)
• Ký nội thi - 寄內詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Luận thi kỳ 08 - 論詩其八 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Ngôn chí - 言志 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Nguyệt hoa thanh - Lê hoa - 月華清-梨花 (Chu Thục Chân)
• Nhất sơn kệ - 一山偈 (Trần Thái Tông)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Tầm Lục Hồng Tiệm bất ngộ - 尋陸鴻漸不遇 (Hạo Nhiên thiền sư)
• Thương Tào nương kỳ 1 - 傷曹娘其一 (Tống Chi Vấn)
Bình luận 0