Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: hé ㄏㄜˊ, hè ㄏㄜˋ
Tổng nét: 14
Bộ: yī 衣 (+9 nét)
Unicode: U+FA60
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: yī 衣 (+9 nét)
Unicode: U+FA60
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ba Đồng đáp - 巴童答 (Lý Hạ)
• Bãi Chung Lăng mạc lại thập tam niên, lai Bạc Bồn phố cảm cựu vi thi - 罷鐘陵幕吏十三年,來泊湓浦,感舊為詩 (Đỗ Mục)
• Cảm ngộ kỳ 33 - 感遇其三十三 (Trần Tử Ngang)
• Ký Bành Dân Vọng - 寄彭民望 (Lý Đông Dương)
• Nhiệt kỳ 3 - 熱其三 (Đỗ Phủ)
• Tật tà thi kỳ nhị (Lỗ sinh ca) - 疾邪詩其二(魯生歌) (Triệu Nhất)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Thất nguyệt 1 - 七月 1 (Khổng Tử)
• Thôn cư khổ hàn - 村居苦寒 (Bạch Cư Dị)
• Tuý thì ca - Tặng Quảng Văn quán bác sĩ Trịnh Kiền - 醉時歌-贈廣文館博士鄭虔 (Đỗ Phủ)
• Bãi Chung Lăng mạc lại thập tam niên, lai Bạc Bồn phố cảm cựu vi thi - 罷鐘陵幕吏十三年,來泊湓浦,感舊為詩 (Đỗ Mục)
• Cảm ngộ kỳ 33 - 感遇其三十三 (Trần Tử Ngang)
• Ký Bành Dân Vọng - 寄彭民望 (Lý Đông Dương)
• Nhiệt kỳ 3 - 熱其三 (Đỗ Phủ)
• Tật tà thi kỳ nhị (Lỗ sinh ca) - 疾邪詩其二(魯生歌) (Triệu Nhất)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Thất nguyệt 1 - 七月 1 (Khổng Tử)
• Thôn cư khổ hàn - 村居苦寒 (Bạch Cư Dị)
• Tuý thì ca - Tặng Quảng Văn quán bác sĩ Trịnh Kiền - 醉時歌-贈廣文館博士鄭虔 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0