Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: shì ㄕˋ
Tổng nét: 11
Bộ: qí 示 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+FA61
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: qí 示 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+FA61
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ phong kỳ 19 (Tây nhạc Liên Hoa sơn) - 古風其十九(西嶽蓮花山) (Lý Bạch)
• Dữ Tống Nguyên Tư thư - 與宋元思書 (Ngô Quân)
• Định Quân sơn - 定軍山 (Lạc Thành Tương)
• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)
• Hoài thi thủ ước, dụng “Học đường” vận - 懷詩守約,用學堂韻 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Thị đao hoàn ca - 視刀環歌 (Lưu Vũ Tích)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
• Dữ Tống Nguyên Tư thư - 與宋元思書 (Ngô Quân)
• Định Quân sơn - 定軍山 (Lạc Thành Tương)
• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)
• Hoài thi thủ ước, dụng “Học đường” vận - 懷詩守約,用學堂韻 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Thị đao hoàn ca - 視刀環歌 (Lưu Vũ Tích)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0