Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: shì ㄕˋ
Tổng nét: 11
Bộ: qí 示 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+FA61
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: qí 示 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+FA61
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Đường thập ngũ Giới, nhân ký Lễ bộ Giả thị lang - 別唐十五誡,因寄禮部賈侍郎 (Đỗ Phủ)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Đề phiến kỳ 09 - 題扇其九 (Lê Thánh Tông)
• Khách tòng - 客從 (Đỗ Phủ)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Ngã giả hành - 餓者行 (Vương Lệnh)
• Tặng Trương Húc - 贈張旭 (Lý Kỳ)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Ức 11 - 抑 11 (Khổng Tử)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Đề phiến kỳ 09 - 題扇其九 (Lê Thánh Tông)
• Khách tòng - 客從 (Đỗ Phủ)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Ngã giả hành - 餓者行 (Vương Lệnh)
• Tặng Trương Húc - 贈張旭 (Lý Kỳ)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Ức 11 - 抑 11 (Khổng Tử)
Bình luận 0