Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: jǐn ㄐㄧㄣˇ
Tổng nét: 18
Bộ: yán 言 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+FA63
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: yán 言 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+FA63
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Bát ai thi kỳ 4 - Tặng thái tử thái sư Nhữ Dương quận vương Tấn - 八哀詩其四-贈太子太師汝陽郡王璡 (Đỗ Phủ)
• Dân lao 1 - 民勞 1 (Khổng Tử)
• Dân lao 2 - 民勞 2 (Khổng Tử)
• Dân lao 3 - 民勞 3 (Khổng Tử)
• Dân lao 4 - 民勞 4 (Khổng Tử)
• Đinh Mùi cửu nguyệt thuỷ Đam Đam đê quyết - 丁未九月大水耽耽堤決 (Bùi Tông Hoan)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Đông Hồ tân trúc - 詠東湖新竹 (Lục Du)
• Bát ai thi kỳ 4 - Tặng thái tử thái sư Nhữ Dương quận vương Tấn - 八哀詩其四-贈太子太師汝陽郡王璡 (Đỗ Phủ)
• Dân lao 1 - 民勞 1 (Khổng Tử)
• Dân lao 2 - 民勞 2 (Khổng Tử)
• Dân lao 3 - 民勞 3 (Khổng Tử)
• Dân lao 4 - 民勞 4 (Khổng Tử)
• Đinh Mùi cửu nguyệt thuỷ Đam Đam đê quyết - 丁未九月大水耽耽堤決 (Bùi Tông Hoan)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Đông Hồ tân trúc - 詠東湖新竹 (Lục Du)
Bình luận 0