Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: bīn ㄅㄧㄣ, bìn ㄅㄧㄣˋ
Tổng nét: 14
Bộ: mián 宀 (+11 nét)
Unicode: U+FA64
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: mián 宀 (+11 nét)
Unicode: U+FA64
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Đổng Đĩnh - 別董頲 (Đỗ Phủ)
• Đông nguyệt do Quảng Đông thuỷ trình vãng Quảng Tây tỉnh, hội thỉnh phong sứ thủ lộ tiến kinh đạo trung ngâm đồng Ngô Hoàng lưỡng phó sứ, thứ lạp ông tam thập vận kỳ 11 - 冬月由廣東水程往廣西省會請封使取路進京道中吟同吳黃兩副使次笠翁三十韻其十一 (Trịnh Hoài Đức)
• Khả thán - 可歎 (Đỗ Phủ)
• Không hầu dẫn - 箜篌引 (Tào Thực)
• Kỳ 03 - Đề Tây hồ - 其三-題西湖 (Vũ Tông Phan)
• Nam hữu gia ngư 1 - 南有嘉魚 1 (Khổng Tử)
• Nam hữu gia ngư 4 - 南有嘉魚 4 (Khổng Tử)
• Sằn lão tập Thiên Khánh quán tiểu viên hữu đình bắc hướng đạo sĩ Sơn Tông thuyết khất danh dữ thi - 莘老葺天慶觀小園有亭北向道士山宗說乞名與詩 (Tô Thức)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Thu tứ kỳ 4 - 秋思其四 (Ngô Thì Nhậm)
• Đông nguyệt do Quảng Đông thuỷ trình vãng Quảng Tây tỉnh, hội thỉnh phong sứ thủ lộ tiến kinh đạo trung ngâm đồng Ngô Hoàng lưỡng phó sứ, thứ lạp ông tam thập vận kỳ 11 - 冬月由廣東水程往廣西省會請封使取路進京道中吟同吳黃兩副使次笠翁三十韻其十一 (Trịnh Hoài Đức)
• Khả thán - 可歎 (Đỗ Phủ)
• Không hầu dẫn - 箜篌引 (Tào Thực)
• Kỳ 03 - Đề Tây hồ - 其三-題西湖 (Vũ Tông Phan)
• Nam hữu gia ngư 1 - 南有嘉魚 1 (Khổng Tử)
• Nam hữu gia ngư 4 - 南有嘉魚 4 (Khổng Tử)
• Sằn lão tập Thiên Khánh quán tiểu viên hữu đình bắc hướng đạo sĩ Sơn Tông thuyết khất danh dữ thi - 莘老葺天慶觀小園有亭北向道士山宗說乞名與詩 (Tô Thức)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Thu tứ kỳ 4 - 秋思其四 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0