Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: bīn ㄅㄧㄣ, bìn ㄅㄧㄣˋ
Tổng nét: 14
Bộ: mián 宀 (+11 nét)
Unicode: U+FA64
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: mián 宀 (+11 nét)
Unicode: U+FA64
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật đăng Tử Châu thành kỳ 2 - 九日登梓州城其二 (Đỗ Phủ)
• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)
• Để Yên Kinh - 抵燕京 (Phan Huy Thực)
• Đồng cung 3 - 彤弓 3 (Khổng Tử)
• Hạ di cư - 賀移居 (Phạm Nhữ Dực)
• Kỳ 03 - Đề Tây hồ - 其三-題西湖 (Vũ Tông Phan)
• Thông Tuyền huyện thự ốc bích hậu Tiết thiếu bảo hoạ hạc - 通泉縣署屋壁後薛少保畫鶴 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
• Tuyệt cú - 絶句 (Choi Chung)
• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)
• Để Yên Kinh - 抵燕京 (Phan Huy Thực)
• Đồng cung 3 - 彤弓 3 (Khổng Tử)
• Hạ di cư - 賀移居 (Phạm Nhữ Dực)
• Kỳ 03 - Đề Tây hồ - 其三-題西湖 (Vũ Tông Phan)
• Thông Tuyền huyện thự ốc bích hậu Tiết thiếu bảo hoạ hạc - 通泉縣署屋壁後薛少保畫鶴 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
• Tuyệt cú - 絶句 (Choi Chung)
Bình luận 0