Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: bīn ㄅㄧㄣ, pín ㄆㄧㄣˊ
Tổng nét: 16
Bộ: yè 頁 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+FA6A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: yè 頁 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+FA6A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Sài Trang Vĩnh Hưng tự - 題柴莊永興寺 (Chu Khắc Nhượng)
• Độ An Hải nhập Long Biên - 渡安海入龍編 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Khổng Tử kích khánh xứ - 孔子擊磬處 (Phan Huy Thực)
• Lữ trung sinh nhật ngọ chước hữu cảm - 旅中生日午酌有感 (Phan Huy Ích)
• Ly giang ký kiến - 漓江記見 (Phan Huy Ích)
• Ngụ hứng - 寓興 (Lý Thương Ẩn)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Thập ức thi kỳ 3 - 十憶詩其三 (Lý Nguyên Ưng)
• Thu dạ kỳ 2 - 秋夜其二 (Nguyễn Du)
• Vọng nguyệt - 望月 (Lưu Vân)
• Độ An Hải nhập Long Biên - 渡安海入龍編 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Khổng Tử kích khánh xứ - 孔子擊磬處 (Phan Huy Thực)
• Lữ trung sinh nhật ngọ chước hữu cảm - 旅中生日午酌有感 (Phan Huy Ích)
• Ly giang ký kiến - 漓江記見 (Phan Huy Ích)
• Ngụ hứng - 寓興 (Lý Thương Ẩn)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Thập ức thi kỳ 3 - 十憶詩其三 (Lý Nguyên Ưng)
• Thu dạ kỳ 2 - 秋夜其二 (Nguyễn Du)
• Vọng nguyệt - 望月 (Lưu Vân)
Bình luận 0