Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: bīn ㄅㄧㄣ, pín ㄆㄧㄣˊ
Tổng nét: 16
Bộ: yè 頁 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+FA6A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: yè 頁 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+FA6A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bố Vệ kiều hoài cổ - 布衛橋懷古 (Nguyễn Khuyến)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 48 - Ngũ bất tất kỳ 5 - 菊秋百詠其四十八-五不必其五 (Phan Huy Ích)
• Kỳ 10 - 其十 (Vũ Phạm Hàm)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Mã thượng tác - 馬上作 (Quán Hưu)
• Mộng Lý Bạch kỳ 2 - 夢李白其二 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Vũ tình (Vũ thì sơn bất cải) - 雨晴(雨時山不改) (Đỗ Phủ)
• Xuân vũ tức sự ký Tập Mỹ - 春雨即事寄襲美 (Lục Quy Mông)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 48 - Ngũ bất tất kỳ 5 - 菊秋百詠其四十八-五不必其五 (Phan Huy Ích)
• Kỳ 10 - 其十 (Vũ Phạm Hàm)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Mã thượng tác - 馬上作 (Quán Hưu)
• Mộng Lý Bạch kỳ 2 - 夢李白其二 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Vũ tình (Vũ thì sơn bất cải) - 雨晴(雨時山不改) (Đỗ Phủ)
• Xuân vũ tức sự ký Tập Mỹ - 春雨即事寄襲美 (Lục Quy Mông)
Bình luận 0