Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: bīn ㄅㄧㄣ, pín ㄆㄧㄣˊ
Tổng nét: 16
Bộ: yè 頁 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+FA6A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: yè 頁 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+FA6A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Sài Trang Vĩnh Hưng tự - 題柴莊永興寺 (Chu Khắc Nhượng)
• Mị Ê - 媚醯 (Đặng Minh Khiêm)
• Ngoạ bệnh - 臥病 (Bạch Đông Ôn)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Lý Dục)
• Tạ Băng Hồ tướng công tứ mã - 謝冰壼相公賜馬 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tặng Mạnh Hạo Nhiên - 贈孟浩然 (Lý Bạch)
• Tân trúc - 新竹 (Hoàng Đình Kiên)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
• Trực dạ - 直夜 (Lưu Quân)
• Tửu trung lưu thượng Tương Dương Lý tướng công - 酒中留上襄陽李相公 (Hàn Dũ)
• Mị Ê - 媚醯 (Đặng Minh Khiêm)
• Ngoạ bệnh - 臥病 (Bạch Đông Ôn)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Lý Dục)
• Tạ Băng Hồ tướng công tứ mã - 謝冰壼相公賜馬 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tặng Mạnh Hạo Nhiên - 贈孟浩然 (Lý Bạch)
• Tân trúc - 新竹 (Hoàng Đình Kiên)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
• Trực dạ - 直夜 (Lưu Quân)
• Tửu trung lưu thượng Tương Dương Lý tướng công - 酒中留上襄陽李相公 (Hàn Dũ)
Bình luận 0