Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: bàng ㄅㄤˋ, bìng ㄅㄧㄥˋ
Unicode: U+FA70
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA70
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu phỏng mai kỳ 1 - 病後訪梅其一 (Lưu Khắc Trang)
• Bốc toán tử - Vãng Đạo Sơn đạo trung tác - 卜算子-往道山道中作 (Vương An Trung)
• Hà Khẩu thu đăng - 河口秋燈 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hàn vũ sảo tức dạ ngẫu kiến nguyệt hoạ Phương Đình - 寒雨稍息夜偶見月和方亭 (Cao Bá Quát)
• Hựu đề dương liễu hạ nhị mỹ nhân ỷ thạch đồ - 又題楊柳下二美人倚石圖 (Trịnh Hoài Đức)
• Kinh Khẩu nhàn cư ký Kinh Lạc hữu nhân - 京口閒居寄京洛友人 (Hứa Hồn)
• Tuyết vọng - 雪望 (Hồng Thăng)
• Từ khanh nhị tử ca - 徐卿二子歌 (Đỗ Phủ)
• Vân Sơn quan - 雲山關 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Vô đề kỳ 2 - 無題其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Bốc toán tử - Vãng Đạo Sơn đạo trung tác - 卜算子-往道山道中作 (Vương An Trung)
• Hà Khẩu thu đăng - 河口秋燈 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hàn vũ sảo tức dạ ngẫu kiến nguyệt hoạ Phương Đình - 寒雨稍息夜偶見月和方亭 (Cao Bá Quát)
• Hựu đề dương liễu hạ nhị mỹ nhân ỷ thạch đồ - 又題楊柳下二美人倚石圖 (Trịnh Hoài Đức)
• Kinh Khẩu nhàn cư ký Kinh Lạc hữu nhân - 京口閒居寄京洛友人 (Hứa Hồn)
• Tuyết vọng - 雪望 (Hồng Thăng)
• Từ khanh nhị tử ca - 徐卿二子歌 (Đỗ Phủ)
• Vân Sơn quan - 雲山關 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Vô đề kỳ 2 - 無題其二 (Trịnh Hoài Đức)
Bình luận 0