Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: quán ㄑㄩㄢˊ
Unicode: U+FA72
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA72
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Di Xuân dĩ bồn liên vị thu phong sở tồi hữu thi kiến ký nhân thứ kỳ vận ca dĩ hoạ chi - 怡春以盆蓮為秋風所摧有詩見寄因次其韻歌以和之 (Cao Bá Quát)
• Hỉ oan gia - 喜冤家 (Tào Tuyết Cần)
• Hoàng Sơn nhật ký kỳ 4 - 黃山日記其四 (Hồ Chí Minh)
• Kỷ - 麂 (Đỗ Phủ)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng sứ lưu biệt thân đệ - 奉使留別親弟 (Doãn Ân Phủ)
• Thương tâm thi kỳ 1 - 傷心詩其一 (Tiền Trừng Chi)
• Tỉ Can mộ - 比干墓 (Nguyễn Du)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tống Ngô Nhữ Sơn công xuất Nghệ An - 送吳汝山公出乂安 (Nguyễn Du)
• Hỉ oan gia - 喜冤家 (Tào Tuyết Cần)
• Hoàng Sơn nhật ký kỳ 4 - 黃山日記其四 (Hồ Chí Minh)
• Kỷ - 麂 (Đỗ Phủ)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng sứ lưu biệt thân đệ - 奉使留別親弟 (Doãn Ân Phủ)
• Thương tâm thi kỳ 1 - 傷心詩其一 (Tiền Trừng Chi)
• Tỉ Can mộ - 比干墓 (Nguyễn Du)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tống Ngô Nhữ Sơn công xuất Nghệ An - 送吳汝山公出乂安 (Nguyễn Du)
Bình luận 0