Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Unicode: U+FA7C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Hoàng Hạc lâu - 題黃鶴樓 (Bùi Văn Dị)
• Hàn thực - 寒食 (Triệu Đỉnh)
• Hạo ca hành - 浩歌行 (Bạch Cư Dị)
• Hảo liễu ca - 好了歌 (Tào Tuyết Cần)
• Khốc vong tỷ - 哭亡姊 (Cao Bá Quát)
• Ngẫu đề công quán bích kỳ 2 - 偶題公館壁其二 (Nguyễn Du)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Thu chí (Hương giang nhất phiến nguyệt) - 秋至(香江一片月) (Nguyễn Du)
• Vương Chiêu Quân - 王昭君 (Hạo Nhiên thiền sư)
• Xuân thán - 春嘆 (Thư Nhạc Tường)
• Hàn thực - 寒食 (Triệu Đỉnh)
• Hạo ca hành - 浩歌行 (Bạch Cư Dị)
• Hảo liễu ca - 好了歌 (Tào Tuyết Cần)
• Khốc vong tỷ - 哭亡姊 (Cao Bá Quát)
• Ngẫu đề công quán bích kỳ 2 - 偶題公館壁其二 (Nguyễn Du)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Thu chí (Hương giang nhất phiến nguyệt) - 秋至(香江一片月) (Nguyễn Du)
• Vương Chiêu Quân - 王昭君 (Hạo Nhiên thiền sư)
• Xuân thán - 春嘆 (Thư Nhạc Tường)
Bình luận 0