Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: fén ㄈㄣˊ, fèn ㄈㄣˋ
Unicode: U+FA7D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA7D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)
• Hành lạc từ kỳ 2 - 行樂詞其二 (Nguyễn Du)
• Hư hoa ngộ - 虛花悟 (Tào Tuyết Cần)
• Khốc Giao Tiều cố hữu, hoạ Minh Châu Trần thị lang tiên sinh nguyên vận - 哭郊樵故友和明洲陳侍郎先生原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ký Nguỵ Bằng kỳ 08 - 寄魏鵬其八 (Giả Vân Hoa)
• Tào Tháo nghi trủng - 曹操疑塚 (Nguyễn Hữu Cương)
• Tặng phu thi kỳ 3 - 贈夫詩其三 (Khổng thị)
• Thuỷ điệu ca đầu - Địa chấn kỷ dị - 水調歌頭-地震紀異 (Morikawa Chikukei)
• Thương tiến sĩ Tạ Đình Hạo - 傷進士謝庭皓 (Từ Di)
• Vũ Khâu tự lộ yến lưu biệt chư kỹ - 武丘寺路宴留別諸妓 (Bạch Cư Dị)
• Hành lạc từ kỳ 2 - 行樂詞其二 (Nguyễn Du)
• Hư hoa ngộ - 虛花悟 (Tào Tuyết Cần)
• Khốc Giao Tiều cố hữu, hoạ Minh Châu Trần thị lang tiên sinh nguyên vận - 哭郊樵故友和明洲陳侍郎先生原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ký Nguỵ Bằng kỳ 08 - 寄魏鵬其八 (Giả Vân Hoa)
• Tào Tháo nghi trủng - 曹操疑塚 (Nguyễn Hữu Cương)
• Tặng phu thi kỳ 3 - 贈夫詩其三 (Khổng thị)
• Thuỷ điệu ca đầu - Địa chấn kỷ dị - 水調歌頭-地震紀異 (Morikawa Chikukei)
• Thương tiến sĩ Tạ Đình Hạo - 傷進士謝庭皓 (Từ Di)
• Vũ Khâu tự lộ yến lưu biệt chư kỹ - 武丘寺路宴留別諸妓 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0