Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: yān ㄧㄢ, yǎn ㄧㄢˇ
Unicode: U+FA7E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA7E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc quán thị - 泊館市 (Bùi Cơ Túc)
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Hạ trung tiếp đáo khuê vi hung tấn ai cảm kỷ thực (thất ngôn cổ phong thập nhị vận) - 夏中接到閨幃凶訊哀感紀實(七言古風拾貳韻) (Phan Huy Ích)
• Hoàng hĩ 3 - 皇矣 3 (Khổng Tử)
• Khán Sơn tự - 看山寺 (Bùi Cơ Túc)
• Kim nhật lương yến hội - 今日良宴會 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Thạch Long tuyền - 石龍泉 (Ngô Thì Nhậm)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Xuân nguyên hữu cảm kỳ 2 - 春元有感其二 (Nguyễn Khuyến)
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Hạ trung tiếp đáo khuê vi hung tấn ai cảm kỷ thực (thất ngôn cổ phong thập nhị vận) - 夏中接到閨幃凶訊哀感紀實(七言古風拾貳韻) (Phan Huy Ích)
• Hoàng hĩ 3 - 皇矣 3 (Khổng Tử)
• Khán Sơn tự - 看山寺 (Bùi Cơ Túc)
• Kim nhật lương yến hội - 今日良宴會 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Thạch Long tuyền - 石龍泉 (Ngô Thì Nhậm)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Xuân nguyên hữu cảm kỳ 2 - 春元有感其二 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0