Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: bēn ㄅㄣ, bèn ㄅㄣˋ
Unicode: U+FA7F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA7F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát thanh Cam Châu - Thọ Dương lâu Bát Công sơn tác - 八聲甘州-壽陽樓八公山作 (Diệp Mộng Đắc)
• Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 8 - 與山南上協鎮官陳侯唱和其八 (Hồ Xuân Hương)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Lạc Dung đạo trung - 雒容道中 (Ngô Thì Nhậm)
• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)
• Nhĩ Hà tình lưu - 珥河晴流 (Khuyết danh Việt Nam)
• Sấu mã hành - 瘦馬行 (Đỗ Phủ)
• Sơn Thuỷ độ - 山水渡 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 8 - 與山南上協鎮官陳侯唱和其八 (Hồ Xuân Hương)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Lạc Dung đạo trung - 雒容道中 (Ngô Thì Nhậm)
• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)
• Nhĩ Hà tình lưu - 珥河晴流 (Khuyết danh Việt Nam)
• Sấu mã hành - 瘦馬行 (Đỗ Phủ)
• Sơn Thuỷ độ - 山水渡 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
Bình luận 0