Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: bēn ㄅㄣ, bèn ㄅㄣˋ
Unicode: U+FA7F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA7F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đãi phát Côn Lôn - 待發崑崙 (Ngô Đức Kế)
• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)
• Nhị mã hành - 二馬行 (Từ Vị)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Tam Thai thính triều - 三台聽潮 (Nguyễn Hiển Tông)
• Thất thập từ - 七十詞 (Đường Dần)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thông minh luỵ - 聰明累 (Tào Tuyết Cần)
• Văn hải đào thanh - 聞海濤聲 (Ngô Thì Nhậm)
• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)
• Nhị mã hành - 二馬行 (Từ Vị)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Tam Thai thính triều - 三台聽潮 (Nguyễn Hiển Tông)
• Thất thập từ - 七十詞 (Đường Dần)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thông minh luỵ - 聰明累 (Tào Tuyết Cần)
• Văn hải đào thanh - 聞海濤聲 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0