Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: wǎng ㄨㄤˇ
Unicode: U+FA86
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA86
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Lý Tử Châu, Vương Lãng Châu, Tô Toại Châu, Lý Quả Châu tứ sứ quân đăng Huệ Nghĩa tự - 陪李梓州、王閬州、蘇遂州、李果州四使君登惠義寺 (Đỗ Phủ)
• Cẩm sắt - 錦瑟 (Lý Thương Ẩn)
• Hoài quy - 懷歸 (Nghê Toản)
• Kỳ 17 - 其十七 (Vũ Phạm Hàm)
• Phát Tần Châu - 發秦州 (Đỗ Phủ)
• Tặng đàn tranh nhân - 贈彈箏人 (Trương Vũ)
• Thái liên khúc kỳ 3 - 採蓮曲其三 (Thẩm Minh Thần)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Văn đảo y - 聞擣衣 (Triệu Mạnh Phủ)
• Vĩnh Dinh hữu hoài - 永營有懷 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Cẩm sắt - 錦瑟 (Lý Thương Ẩn)
• Hoài quy - 懷歸 (Nghê Toản)
• Kỳ 17 - 其十七 (Vũ Phạm Hàm)
• Phát Tần Châu - 發秦州 (Đỗ Phủ)
• Tặng đàn tranh nhân - 贈彈箏人 (Trương Vũ)
• Thái liên khúc kỳ 3 - 採蓮曲其三 (Thẩm Minh Thần)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Văn đảo y - 聞擣衣 (Triệu Mạnh Phủ)
• Vĩnh Dinh hữu hoài - 永營有懷 (Nguyễn Trung Ngạn)
Bình luận 0