Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: shèn ㄕㄣˋ
Unicode: U+FA87
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA87
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Điền gia kỳ 2 - 田家其二 (Liễu Tông Nguyên)
• Điền gia kỳ 3 - 田家其三 (Liễu Tông Nguyên)
• Đồng Quan lại - 潼關吏 (Đỗ Phủ)
• Khoá phạt mộc - 課伐木 (Đỗ Phủ)
• Lâm chung chúc thái tử - 臨終囑太子 (Lý Anh Tông)
• Sơ đông phụng chỉ tứ dực vận công thần - 初冬奉旨賜翊運功臣 (Phan Huy Ích)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tỉnh để dẫn ngân bình - 井底引銀瓶 (Bạch Cư Dị)
• Tống Cao tư trực Tầm Phong Lãng Châu - 送高司直尋封閬州 (Đỗ Phủ)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Điền gia kỳ 3 - 田家其三 (Liễu Tông Nguyên)
• Đồng Quan lại - 潼關吏 (Đỗ Phủ)
• Khoá phạt mộc - 課伐木 (Đỗ Phủ)
• Lâm chung chúc thái tử - 臨終囑太子 (Lý Anh Tông)
• Sơ đông phụng chỉ tứ dực vận công thần - 初冬奉旨賜翊運功臣 (Phan Huy Ích)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tỉnh để dẫn ngân bình - 井底引銀瓶 (Bạch Cư Dị)
• Tống Cao tư trực Tầm Phong Lãng Châu - 送高司直尋封閬州 (Đỗ Phủ)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0