Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: qíng ㄑㄧㄥˊ
Unicode: U+FA91
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA91
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hối nhật trình chư phán quan - 晦日呈諸判官 (Hàn Hoảng)
• Khúc giang bồi Trịnh bát trượng nam sử ẩm - 曲江陪鄭八丈南史飲 (Đỗ Phủ)
• Mạn đề - 漫題 (Bồ Đạo Nguyên)
• Phụng canh thánh chế “Quan Đức điện tứ tiến sĩ cập đệ yến” thi vận - 奉賡聖制觀德殿賜進士及第宴詩韻 (Trần Nguyên Đán)
• Phụng sứ Đại Thanh quốc, kinh Quảng Đông dương phận Tam Châu đường, ngộ cụ phong - 奉使大清國經廣東洋分三洲塘遇颶風 (Trịnh Hoài Đức)
• Sài Sơn xuân diểu kỳ 1 - 柴山春眺其一 (Phan Huy Ích)
• Sơn hành - 山行 (Thi Nhuận Chương)
• Thiên Trường chu trung kỳ 2 - 天長舟中其二 (Nguyễn Phi Khanh)
• Vũ hậu nguyệt xuất - 雨後月出 (Nguyễn Văn Giao)
• Xuân tuyết - 春雪 (Thư Vị)
• Khúc giang bồi Trịnh bát trượng nam sử ẩm - 曲江陪鄭八丈南史飲 (Đỗ Phủ)
• Mạn đề - 漫題 (Bồ Đạo Nguyên)
• Phụng canh thánh chế “Quan Đức điện tứ tiến sĩ cập đệ yến” thi vận - 奉賡聖制觀德殿賜進士及第宴詩韻 (Trần Nguyên Đán)
• Phụng sứ Đại Thanh quốc, kinh Quảng Đông dương phận Tam Châu đường, ngộ cụ phong - 奉使大清國經廣東洋分三洲塘遇颶風 (Trịnh Hoài Đức)
• Sài Sơn xuân diểu kỳ 1 - 柴山春眺其一 (Phan Huy Ích)
• Sơn hành - 山行 (Thi Nhuận Chương)
• Thiên Trường chu trung kỳ 2 - 天長舟中其二 (Nguyễn Phi Khanh)
• Vũ hậu nguyệt xuất - 雨後月出 (Nguyễn Văn Giao)
• Xuân tuyết - 春雪 (Thư Vị)
Bình luận 0