Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: sà ㄙㄚˋ, shā ㄕㄚ, shài ㄕㄞˋ, shè ㄕㄜˋ
Unicode: U+FA96
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA96
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 23 - 感遇其二十三 (Trần Tử Ngang)
• Đằng Châu ca giả Phú Nhi ký hữu sở dư, thư dĩ tặng chi - 藤州歌者富兒覬有所予,書以贈之 (Cao Bá Quát)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hiệp khách hành - 俠客行 (Lý Bạch)
• Khiển hoài (Sầu nhãn khán sương lộ) - 遣懷(愁眼看霜露) (Đỗ Phủ)
• Ký hữu (Hồng Sơn sơn nguyệt nhất luân minh) - 寄友(鴻山山月一輪明) (Nguyễn Du)
• Ô Giang Hạng Vũ miếu - 烏江項羽廟 (Phạm Sư Mạnh)
• Tàm phụ - 蠶婦 (Lai Hộc)
• Tây sơn kỳ 1 - 西山其一 (Đỗ Phủ)
• Thập bất hài kỳ 07 - 十不諧其七 (Thanh Tâm tài nhân)
• Đằng Châu ca giả Phú Nhi ký hữu sở dư, thư dĩ tặng chi - 藤州歌者富兒覬有所予,書以贈之 (Cao Bá Quát)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hiệp khách hành - 俠客行 (Lý Bạch)
• Khiển hoài (Sầu nhãn khán sương lộ) - 遣懷(愁眼看霜露) (Đỗ Phủ)
• Ký hữu (Hồng Sơn sơn nguyệt nhất luân minh) - 寄友(鴻山山月一輪明) (Nguyễn Du)
• Ô Giang Hạng Vũ miếu - 烏江項羽廟 (Phạm Sư Mạnh)
• Tàm phụ - 蠶婦 (Lai Hộc)
• Tây sơn kỳ 1 - 西山其一 (Đỗ Phủ)
• Thập bất hài kỳ 07 - 十不諧其七 (Thanh Tâm tài nhân)
Bình luận 0