Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: hàn ㄏㄢˋ, tān ㄊㄢ
Unicode: U+FA9A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA9A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ (Lộ há thiên cao thu thuỷ thanh) - 夜(露下天高秋水清) (Đỗ Phủ)
• Học tiên kỳ 1 - 學仙其一 (Hứa Hồn)
• Minh Phi khúc kỳ 2 - 明妃曲其二 (Vương An Thạch)
• Nam Quan đạo trung - 南關道中 (Nguyễn Du)
• Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌 (Lý Mộng Dương)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Trung thu cảm sự - 中秋感事 (Nguyễn Phi Khanh)
• Vu Điền thái hoa - 于闐採花 (Lý Bạch)
• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)
• Học tiên kỳ 1 - 學仙其一 (Hứa Hồn)
• Minh Phi khúc kỳ 2 - 明妃曲其二 (Vương An Thạch)
• Nam Quan đạo trung - 南關道中 (Nguyễn Du)
• Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌 (Lý Mộng Dương)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Trung thu cảm sự - 中秋感事 (Nguyễn Phi Khanh)
• Vu Điền thái hoa - 于闐採花 (Lý Bạch)
• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)
Bình luận 0