Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: hàn ㄏㄢˋ, tān ㄊㄢ
Unicode: U+FA9A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA9A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Hoàng Hạc lâu tác - 登黃鶴樓作 (Lê Quang Định)
• Hàn thực - 寒食 (Hàn Hoằng)
• Hán Vũ cung từ - 漢武宮辭 (Tiết Phùng)
• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)
• Lũng Đầu ngâm - 隴頭吟 (Tiết Huệ)
• Ngẫu đề - 偶題 (Đỗ Phủ)
• Quắc Châu hậu đình tống Lý phán quan sứ phó Tấn Giáng đắc thu tự - 虢州後亭送李判官使赴晉絳得秋字 (Sầm Tham)
• Sơ nguyệt - 初月 (Đỗ Phủ)
• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 2 - 再和大明國使余貴其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Vũ trung hoa - Xuân dạ hoài tình nhân - 雨中花-春夜懷情人 (Đặng Trần Côn)
• Hàn thực - 寒食 (Hàn Hoằng)
• Hán Vũ cung từ - 漢武宮辭 (Tiết Phùng)
• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)
• Lũng Đầu ngâm - 隴頭吟 (Tiết Huệ)
• Ngẫu đề - 偶題 (Đỗ Phủ)
• Quắc Châu hậu đình tống Lý phán quan sứ phó Tấn Giáng đắc thu tự - 虢州後亭送李判官使赴晉絳得秋字 (Sầm Tham)
• Sơ nguyệt - 初月 (Đỗ Phủ)
• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 2 - 再和大明國使余貴其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Vũ trung hoa - Xuân dạ hoài tình nhân - 雨中花-春夜懷情人 (Đặng Trần Côn)
Bình luận 0