Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: fàn ㄈㄢˋ
Unicode: U+FA9F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA9F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Dạ kỳ 1 (Bạch dạ nguyệt hưu huyền) - 夜其一(白夜月休弦) (Đỗ Phủ)
• Khốc Hoa Khương nhất bách thủ kỳ 012 - 哭華姜一百首其十二 (Khuất Đại Quân)
• Nhập Tĩnh Tây huyện ngục - 入靖西縣獄 (Hồ Chí Minh)
• Nhiệt thời tác - 爇時作 (Cao Bá Quát)
• Tán Đằng Châu thổ thần - 贊藤州土神 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thỉnh đế phản giá kinh sư - 請帝返駕京師 (Trần Tự Khánh)
• Thương xuân - 傷春 (Trần Dư Nghĩa)
• Tuế mộ - 歲暮 (Đỗ Phủ)
• Vãng Nam Ninh - 往南寧 (Hồ Chí Minh)
• Dạ kỳ 1 (Bạch dạ nguyệt hưu huyền) - 夜其一(白夜月休弦) (Đỗ Phủ)
• Khốc Hoa Khương nhất bách thủ kỳ 012 - 哭華姜一百首其十二 (Khuất Đại Quân)
• Nhập Tĩnh Tây huyện ngục - 入靖西縣獄 (Hồ Chí Minh)
• Nhiệt thời tác - 爇時作 (Cao Bá Quát)
• Tán Đằng Châu thổ thần - 贊藤州土神 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thỉnh đế phản giá kinh sư - 請帝返駕京師 (Trần Tự Khánh)
• Thương xuân - 傷春 (Trần Dư Nghĩa)
• Tuế mộ - 歲暮 (Đỗ Phủ)
• Vãng Nam Ninh - 往南寧 (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0