Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: chéng ㄔㄥˊ, shèng ㄕㄥˋ
Unicode: U+FAA7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FAA7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biện hà đình - 汴河亭 (Hứa Hồn)
• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)
• Hành thứ cổ thành điếm phiếm giang tác, bất quỹ bỉ chuyết, phụng trình Giang Lăng mạc phủ chư công - 行次古城店泛江作,不揆鄙拙,奉呈江陵幕府諸公 (Đỗ Phủ)
• Mậu Dần thu cựu thức đốc giáo Lê Tĩnh tiên sinh trùng phỏng chí hỷ - 戊寅秋舊識督教黎靖先生重訪誌喜 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nam Ông mộng lục tự - 南翁夢錄序 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)
• Ức tích kỳ 2 - 憶昔其二 (Đỗ Phủ)
• Vạn Tùng sơn - 萬松山 (Ngô Thì Nhậm)
• Yên Sơn - 燕山 (Ngô Thì Nhậm)
• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)
• Hành thứ cổ thành điếm phiếm giang tác, bất quỹ bỉ chuyết, phụng trình Giang Lăng mạc phủ chư công - 行次古城店泛江作,不揆鄙拙,奉呈江陵幕府諸公 (Đỗ Phủ)
• Mậu Dần thu cựu thức đốc giáo Lê Tĩnh tiên sinh trùng phỏng chí hỷ - 戊寅秋舊識督教黎靖先生重訪誌喜 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nam Ông mộng lục tự - 南翁夢錄序 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)
• Ức tích kỳ 2 - 憶昔其二 (Đỗ Phủ)
• Vạn Tùng sơn - 萬松山 (Ngô Thì Nhậm)
• Yên Sơn - 燕山 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0