Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: zhí ㄓˊ
Unicode: U+FAA8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FAA8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ân tứ Nguỵ Văn Trinh Công chư tôn cựu đệ dĩ đạo trực thần - 恩賜魏文貞公諸孫舊第以導直臣 (Trần Ngạn Bác)
• Cánh đề - 更題 (Đỗ Phủ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 33 - Tống thu kỳ 4 - 菊秋百詠其三十三-送秋其四 (Phan Huy Ích)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Ngọc lâu xuân kỳ 1 - 玉樓春其一 (Âu Dương Tu)
• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)
• Sơ liêm đạm nguyệt - Mai hoa - 疏簾淡月-梅花 (Tùng Thiện Vương)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Tự đề thu sơn độc diểu đồ - 自題秋山獨眺圖 (Kỷ Quân)
• Vịnh sử - Kinh Kha - 詠史-荊軻 (Hà Ngô Sô)
• Cánh đề - 更題 (Đỗ Phủ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 33 - Tống thu kỳ 4 - 菊秋百詠其三十三-送秋其四 (Phan Huy Ích)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Ngọc lâu xuân kỳ 1 - 玉樓春其一 (Âu Dương Tu)
• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)
• Sơ liêm đạm nguyệt - Mai hoa - 疏簾淡月-梅花 (Tùng Thiện Vương)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Tự đề thu sơn độc diểu đồ - 自題秋山獨眺圖 (Kỷ Quân)
• Vịnh sử - Kinh Kha - 詠史-荊軻 (Hà Ngô Sô)
Bình luận 0