Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: zhí ㄓˊ
Unicode: U+FAA8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FAA8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đạp ca hành kỳ 4 - 踏歌行其四 (Lưu Vũ Tích)
• Đoan ngọ - 端午 (Văn Tú)
• Hạ nhật - 夏日 (Trương Lỗi)
• Quá hải - 過海 (Nguyễn Trãi)
• Tảo phát - 早發 (Đỗ Phủ)
• Tặng Thẩm học sĩ Trương ca nhân - 贈沈學士張歌人 (Đỗ Mục)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vịnh sử - Kinh Kha - 詠史-荊軻 (Hà Ngô Sô)
• Đạp ca hành kỳ 4 - 踏歌行其四 (Lưu Vũ Tích)
• Đoan ngọ - 端午 (Văn Tú)
• Hạ nhật - 夏日 (Trương Lỗi)
• Quá hải - 過海 (Nguyễn Trãi)
• Tảo phát - 早發 (Đỗ Phủ)
• Tặng Thẩm học sĩ Trương ca nhân - 贈沈學士張歌人 (Đỗ Mục)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vịnh sử - Kinh Kha - 詠史-荊軻 (Hà Ngô Sô)
Bình luận 0