Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: jiē ㄐㄧㄝ, jié ㄐㄧㄝˊ
Unicode: U+FAAD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FAAD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đảo luyện tử - Tiễn chinh bào - 搗練子-剪征袍 (Hạ Chú)
• Đề Nguyệt Giản Đạo Lục thái cực chi Quan Diệu đường - 題月澗道籙太極之觀妙堂 (Trần Nguyên Đán)
• Hoạ Trị Bình phủ viện Thúc Thuyên thị Ưng Tôn Nhâm Thân cửu nhật nguyên vận - 和治平撫院叔荃氏膺蓀壬申九日原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hồ già thập bát phách - đệ 01 phách - 胡笳十八拍-第一拍 (Thái Diễm)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Khuyết danh Việt Nam)
• Ngọc Đài quán kỳ 1 - 玉臺觀其一 (Đỗ Phủ)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Lâm Hồng)
• Thuỷ Đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Khuyết danh Việt Nam)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Đề Nguyệt Giản Đạo Lục thái cực chi Quan Diệu đường - 題月澗道籙太極之觀妙堂 (Trần Nguyên Đán)
• Hoạ Trị Bình phủ viện Thúc Thuyên thị Ưng Tôn Nhâm Thân cửu nhật nguyên vận - 和治平撫院叔荃氏膺蓀壬申九日原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hồ già thập bát phách - đệ 01 phách - 胡笳十八拍-第一拍 (Thái Diễm)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Khuyết danh Việt Nam)
• Ngọc Đài quán kỳ 1 - 玉臺觀其一 (Đỗ Phủ)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Lâm Hồng)
• Thuỷ Đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Khuyết danh Việt Nam)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0