Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: zhě ㄓㄜˇ, zhū ㄓㄨ
Unicode: U+FAB2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FAB2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đối vũ thư hoài, tẩu yêu Hứa thập nhất bạ công - 對雨書懷走邀許十一簿公 (Đỗ Phủ)
• Đông Sơn 1 - 東山1 (Khổng Tử)
• Hậu xuất tái kỳ 4 - 後出塞其四 (Đỗ Phủ)
• Hoạ trúc ca - 畫竹歌 (Bạch Cư Dị)
• Khách dạ văn bố cốc - 客夜聞布谷 (Đàm Nguyên Xuân)
• Tặng Thanh tỉnh cử nhân Đỗ Thúc Lý - 贈清省舉人杜叔履 (Nguyễn Văn Giao)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Trĩ đới tiễn - 雉帶箭 (Hàn Dũ)
• Tùng quốc công lạp mai ứng giáo - 從國公臘梅應教 (Trần Đình Túc)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Đông Sơn 1 - 東山1 (Khổng Tử)
• Hậu xuất tái kỳ 4 - 後出塞其四 (Đỗ Phủ)
• Hoạ trúc ca - 畫竹歌 (Bạch Cư Dị)
• Khách dạ văn bố cốc - 客夜聞布谷 (Đàm Nguyên Xuân)
• Tặng Thanh tỉnh cử nhân Đỗ Thúc Lý - 贈清省舉人杜叔履 (Nguyễn Văn Giao)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Trĩ đới tiễn - 雉帶箭 (Hàn Dũ)
• Tùng quốc công lạp mai ứng giáo - 從國公臘梅應教 (Trần Đình Túc)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Khuyết danh Trung Quốc)
Bình luận 0