Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: huā ㄏㄨㄚ, huá ㄏㄨㄚˊ, Huà ㄏㄨㄚˋ
Unicode: U+FAB4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FAB4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Tương Dương thành - 登襄陽城 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Đông đáo Kim Hoa sơn quan, nhân đắc cố thập di Trần công học đường di tích - 冬到金華山觀因得故拾遺陳公學堂遺跡 (Đỗ Phủ)
• Đồng tiễn Dương tướng quân kiêm Nguyên Châu đô đốc ngự sử trung thừa - 同餞陽將軍兼源州都督御史中丞 (Tô Đĩnh)
• Kim tỉnh oán - 金井怨 (Tùng Thiện Vương)
• Mộ xuân đề Nhương Tây tân nhẫm thảo ốc kỳ 4 - 暮春題瀼西新賃草屋其四 (Đỗ Phủ)
• Nam kha tử - 南歌子 (Tô Thức)
• Nhị nguyệt đạo bàng mai hoa - 二月道傍梅花 (Khương Đặc Lập)
• Tống Lưu tú tài quy Giang Lăng - 送劉秀才歸江陵 (Đỗ Mục)
• Tuế mộ tạp cảm - 歲暮雜感 (Tăng Quốc Phiên)
• Vô đề (Ngoạ thời niệm Phật mạc khai thanh) - 無題(臥時念佛莫開聲) (Thực Hiền)
• Đông đáo Kim Hoa sơn quan, nhân đắc cố thập di Trần công học đường di tích - 冬到金華山觀因得故拾遺陳公學堂遺跡 (Đỗ Phủ)
• Đồng tiễn Dương tướng quân kiêm Nguyên Châu đô đốc ngự sử trung thừa - 同餞陽將軍兼源州都督御史中丞 (Tô Đĩnh)
• Kim tỉnh oán - 金井怨 (Tùng Thiện Vương)
• Mộ xuân đề Nhương Tây tân nhẫm thảo ốc kỳ 4 - 暮春題瀼西新賃草屋其四 (Đỗ Phủ)
• Nam kha tử - 南歌子 (Tô Thức)
• Nhị nguyệt đạo bàng mai hoa - 二月道傍梅花 (Khương Đặc Lập)
• Tống Lưu tú tài quy Giang Lăng - 送劉秀才歸江陵 (Đỗ Mục)
• Tuế mộ tạp cảm - 歲暮雜感 (Tăng Quốc Phiên)
• Vô đề (Ngoạ thời niệm Phật mạc khai thanh) - 無題(臥時念佛莫開聲) (Thực Hiền)
Bình luận 0