Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: huā ㄏㄨㄚ, huá ㄏㄨㄚˊ, Huà ㄏㄨㄚˋ
Unicode: U+FAB4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FAB4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ phong kỳ 31 (Trịnh Khách tây nhập quan) - 古風其三十一(鄭客西入關) (Lý Bạch)
• Đình trung hữu kỳ thụ - 庭中有奇樹 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Phó Gia Châu quá Thành Cố huyện, tầm Vĩnh An Siêu thiền sư phòng - 赴嘉州過城固縣,尋永安超禪師房 (Sầm Tham)
• Tặng Hà Nam thi hữu - 贈河南詩友 (Trương Kiều)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Tống Giang tham quân hoàn Kim Lăng kỳ 1 - 送江參軍還金陵其一 (Xà Tường)
• Tùng - 松 (Đường Ngạn Khiêm)
• Việt giới - 越界 (Trần Minh Tông)
• Đình trung hữu kỳ thụ - 庭中有奇樹 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Phó Gia Châu quá Thành Cố huyện, tầm Vĩnh An Siêu thiền sư phòng - 赴嘉州過城固縣,尋永安超禪師房 (Sầm Tham)
• Tặng Hà Nam thi hữu - 贈河南詩友 (Trương Kiều)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Tống Giang tham quân hoàn Kim Lăng kỳ 1 - 送江參軍還金陵其一 (Xà Tường)
• Tùng - 松 (Đường Ngạn Khiêm)
• Việt giới - 越界 (Trần Minh Tông)
Bình luận 0