Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: chú ㄔㄨˊ, zhū ㄓㄨ
Unicode: U+FABA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FABA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Đáo Trần tổ miếu - 到陳祖廟 (Trần Đôn Phục)
• Đoản ca hành tặng Vương lang tư trực - 短歌行贈王郎司直 (Đỗ Phủ)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Trư Sơn Nguyễn thị từ - 豬山阮氏祠 (Lý Trần Thản)
• Ung dung mỹ thiếu niên - 雍容美少年 (Hàn Sơn)
• Vãn Trần đại Hoa Nha Văn miếu - 輓陳代花街文廟 (Đỗ Văn Thố)
• Việt Trung hành - 越中行 (Tống Chi Vấn)
• Vô đề (Nhất tự phiêu bồng thiệm bộ nam) - 無題(一自飄蓬贍部南) (Phạm Kỳ)
• Vương mệnh - 王命 (Đỗ Phủ)
• Đáo Trần tổ miếu - 到陳祖廟 (Trần Đôn Phục)
• Đoản ca hành tặng Vương lang tư trực - 短歌行贈王郎司直 (Đỗ Phủ)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Trư Sơn Nguyễn thị từ - 豬山阮氏祠 (Lý Trần Thản)
• Ung dung mỹ thiếu niên - 雍容美少年 (Hàn Sơn)
• Vãn Trần đại Hoa Nha Văn miếu - 輓陳代花街文廟 (Đỗ Văn Thố)
• Việt Trung hành - 越中行 (Tống Chi Vấn)
• Vô đề (Nhất tự phiêu bồng thiệm bộ nam) - 無題(一自飄蓬贍部南) (Phạm Kỳ)
• Vương mệnh - 王命 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0