Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: shū ㄕㄨ, shù ㄕㄨˋ
Unicode: U+FAC2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FAC2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)
• Đại ứng kỳ 2 - 代應其二 (Lý Thương Ẩn)
• Để tỉnh ngẫu ký - 抵省偶記 (Trần Văn Gia)
• Điền gia hành - 田家行 (Vương Kiến)
• Khách trung hàn thực - 客中寒食 (Lý Trung)
• Mạc tương nghi hành - 莫相疑行 (Đỗ Phủ)
• Nguyên đán kỳ 2 - 元旦其二 (Phùng Khắc Khoan)
• Phú Lục Châu, đắc xa tự - 賦綠珠得車字 (Viên Khải)
• Tặng tài nữ - 贈才女 (Ninh Tốn)
• Tuyết mai kỳ 1 - 雪梅其一 (Lư Mai Pha)
• Đại ứng kỳ 2 - 代應其二 (Lý Thương Ẩn)
• Để tỉnh ngẫu ký - 抵省偶記 (Trần Văn Gia)
• Điền gia hành - 田家行 (Vương Kiến)
• Khách trung hàn thực - 客中寒食 (Lý Trung)
• Mạc tương nghi hành - 莫相疑行 (Đỗ Phủ)
• Nguyên đán kỳ 2 - 元旦其二 (Phùng Khắc Khoan)
• Phú Lục Châu, đắc xa tự - 賦綠珠得車字 (Viên Khải)
• Tặng tài nữ - 贈才女 (Ninh Tốn)
• Tuyết mai kỳ 1 - 雪梅其一 (Lư Mai Pha)
Bình luận 0