Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: xiǎng ㄒㄧㄤˇ
Unicode: U+FACA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FACA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hà dịch trung thu - 白河驛中秋 (Phạm Hy Lượng)
• Biện hà trở đống - 汴河阻凍 (Đỗ Mục)
• Bộ vận Phan mậu tài “Đề Thiên Mụ tự” hoạ chi - 步韻潘茂才題天姥寺和之 (Trần Đình Tân)
• Chí Linh sơn Phượng Hoàng phong - 至靈山鳳凰峰 (Trần Nguyên Đán)
• Ký hiệu lý xá đệ kỳ 2 - Hỉ thi phẩm, dụng “Kinh Dương Vương miếu” vận - 寄校理舍弟其二-喜詩品,用涇陽王廟運 (Phan Huy Ích)
• Lâu cổ truyền canh - 樓古傳更 (Phạm Đình Hổ)
• Ngũ vân xí chiêm - 五雲企瞻 (Phạm Nhữ Dực)
• Sơn hành xu Đại Dữu - 山行趨大庾 (Đặng Hán Nghi)
• Tặng nhân kỳ 2 - 贈人其二 (Lỗ Tấn)
• Trừ tịch kỳ 3 - 除夕其三 (Nguyễn Khuyến)
• Biện hà trở đống - 汴河阻凍 (Đỗ Mục)
• Bộ vận Phan mậu tài “Đề Thiên Mụ tự” hoạ chi - 步韻潘茂才題天姥寺和之 (Trần Đình Tân)
• Chí Linh sơn Phượng Hoàng phong - 至靈山鳳凰峰 (Trần Nguyên Đán)
• Ký hiệu lý xá đệ kỳ 2 - Hỉ thi phẩm, dụng “Kinh Dương Vương miếu” vận - 寄校理舍弟其二-喜詩品,用涇陽王廟運 (Phan Huy Ích)
• Lâu cổ truyền canh - 樓古傳更 (Phạm Đình Hổ)
• Ngũ vân xí chiêm - 五雲企瞻 (Phạm Nhữ Dực)
• Sơn hành xu Đại Dữu - 山行趨大庾 (Đặng Hán Nghi)
• Tặng nhân kỳ 2 - 贈人其二 (Lỗ Tấn)
• Trừ tịch kỳ 3 - 除夕其三 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0