Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: xiǎng ㄒㄧㄤˇ
Unicode: U+FACA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FACA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hà dịch trung thu - 白河驛中秋 (Phạm Hy Lượng)
• Khoá tiểu thụ sừ chước xá bắc quả lâm, chi mạn hoang uế, tịnh ngật di sàng kỳ 3 - 課小豎鋤斫舍北果林,枝蔓荒穢,淨訖移床其三 (Đỗ Phủ)
• Quá Cảm Hoá tự Đàm Hưng thượng nhân sơn viện - 過感化寺曇興上人山院 (Vương Duy)
• Tại ngục vịnh thiền - 在獄詠蟬 (Lạc Tân Vương)
• Thính Thục tăng Tuấn đàn cầm - 聽蜀僧濬彈琴 (Lý Bạch)
• Thủ 46 - 首46 (Lê Hữu Trác)
• Thuý Hoa sơn hành cung tức cảnh lục vận - 翠花山行宮即景六韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Trấn tự quy tăng - 鎮寺歸僧(I) (Khuyết danh Việt Nam)
• Túc dã miếu - 宿野廟 (Kim Thánh Thán)
• Tương trung kỷ hành - Ban trúc nham - 湘中紀行-斑竹岩 (Lưu Trường Khanh)
• Khoá tiểu thụ sừ chước xá bắc quả lâm, chi mạn hoang uế, tịnh ngật di sàng kỳ 3 - 課小豎鋤斫舍北果林,枝蔓荒穢,淨訖移床其三 (Đỗ Phủ)
• Quá Cảm Hoá tự Đàm Hưng thượng nhân sơn viện - 過感化寺曇興上人山院 (Vương Duy)
• Tại ngục vịnh thiền - 在獄詠蟬 (Lạc Tân Vương)
• Thính Thục tăng Tuấn đàn cầm - 聽蜀僧濬彈琴 (Lý Bạch)
• Thủ 46 - 首46 (Lê Hữu Trác)
• Thuý Hoa sơn hành cung tức cảnh lục vận - 翠花山行宮即景六韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Trấn tự quy tăng - 鎮寺歸僧(I) (Khuyết danh Việt Nam)
• Túc dã miếu - 宿野廟 (Kim Thánh Thán)
• Tương trung kỷ hành - Ban trúc nham - 湘中紀行-斑竹岩 (Lưu Trường Khanh)
Bình luận 0