Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Tổng nét: 7
Bộ: dāo 刀 (+5 nét)
Unicode: U+2F80E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: dāo 刀 (+5 nét)
Unicode: U+2F80E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi già tứ phách - đệ tứ phách - 悲笳四拍-第四拍 (Triệu Loan Loan)
• Chúc tật - 屬疾 (Lý Thương Ẩn)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)
• Giang Hạ hành - 江夏行 (Lý Bạch)
• Há đệ hữu cảm - 下第有感 (Thiệu Yết)
• Mạnh thương tào bộ chỉ lĩnh tân tửu tương nhị vật mãn khí kiến di lão phu - 孟倉曹步趾領新酒醬二物滿器見遺老夫 (Đỗ Phủ)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Tức tâm tức Phật đoạn thiên si) - 無題(即心即佛斷千差) (Phạm Kỳ)
• Chúc tật - 屬疾 (Lý Thương Ẩn)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)
• Giang Hạ hành - 江夏行 (Lý Bạch)
• Há đệ hữu cảm - 下第有感 (Thiệu Yết)
• Mạnh thương tào bộ chỉ lĩnh tân tửu tương nhị vật mãn khí kiến di lão phu - 孟倉曹步趾領新酒醬二物滿器見遺老夫 (Đỗ Phủ)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Tức tâm tức Phật đoạn thiên si) - 無題(即心即佛斷千差) (Phạm Kỳ)
Bình luận 0