Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Tổng nét: 5
Bộ: kǒu 口 (+2 nét)
Hình thái: ⿰口丩
Unicode: U+2F839
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: kǒu 口 (+2 nét)
Hình thái: ⿰口丩
Unicode: U+2F839
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ vận Phan mậu tài “Hạ vũ tư hương” hoạ chi - 步韻潘茂才夏雨思鄉和之 (Trần Đình Tân)
• Bùi viên đối ẩm trích cú ca [Bùi viên đối ẩm ca; Tuý ông ca] - 裴園對飲摘句哥【裴園對飲哥;醉翁歌】 (Nguyễn Khuyến)
• Du Mai Lĩnh - 踰梅嶺 (Phan Huy Ích)
• Dữ thi hữu Phan Long Trân du Côn Sơn nhân tác Côn Sơn hành vân - 與詩友潘龍珍遊崑山因作崑山行云 (Cao Bá Quát)
• Đề Yển Thành Nhạc vương miếu - 題郾城岳王廟 (Phan Huy Ích)
• Hạ nhật tiểu viên tán bệnh, tương chủng thu thái, đốc lặc canh ngưu, kiêm thư xúc mục - 暇日小園散病將種秋菜督勒耕牛兼書觸目 (Đỗ Phủ)
• Sơn pha dương kỳ 1 - 山坡羊其一 (Trần Thảo Am)
• Tử quy - 子規 (Ngô Dung)
• Tương Trung tức sự - 湘中即事 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Xuất tắc đệ - 出則弟 (Lý Dục Tú)
• Bùi viên đối ẩm trích cú ca [Bùi viên đối ẩm ca; Tuý ông ca] - 裴園對飲摘句哥【裴園對飲哥;醉翁歌】 (Nguyễn Khuyến)
• Du Mai Lĩnh - 踰梅嶺 (Phan Huy Ích)
• Dữ thi hữu Phan Long Trân du Côn Sơn nhân tác Côn Sơn hành vân - 與詩友潘龍珍遊崑山因作崑山行云 (Cao Bá Quát)
• Đề Yển Thành Nhạc vương miếu - 題郾城岳王廟 (Phan Huy Ích)
• Hạ nhật tiểu viên tán bệnh, tương chủng thu thái, đốc lặc canh ngưu, kiêm thư xúc mục - 暇日小園散病將種秋菜督勒耕牛兼書觸目 (Đỗ Phủ)
• Sơn pha dương kỳ 1 - 山坡羊其一 (Trần Thảo Am)
• Tử quy - 子規 (Ngô Dung)
• Tương Trung tức sự - 湘中即事 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Xuất tắc đệ - 出則弟 (Lý Dục Tú)
Bình luận 0