Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Tổng nét: 14
Bộ: xīn 心 (+10 nét)
Hình thái: ⿱兹心
Thương Hiệt: TVIP (廿女戈心)
Unicode: U+2F8A6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: xīn 心 (+10 nét)
Hình thái: ⿱兹心
Thương Hiệt: TVIP (廿女戈心)
Unicode: U+2F8A6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quảng Đông: ci4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)
• Khốc Ân Dao kỳ 2 - 哭殷遙期二 (Vương Duy)
• Khuyến Lý Công Uẩn - 勸李公蘊 (Vạn Hạnh thiền sư)
• Ngẫu ngâm - 偶吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Phúc Long xã nhị vị phúc thần miếu - 福隆社二位福神廟 (Bùi Thức)
• Thủ 47 - 首47 (Lê Hữu Trác)
• Tống Dương thị nữ - 送楊氏女 (Vi Ứng Vật)
• Từ ô dạ đề - 慈烏夜啼 (Bạch Cư Dị)
• Vãn thu Trường Sa Thái ngũ thị ngự ẩm diên tống Ân lục tham quân quy Lễ Châu cận tỉnh - 晚秋長沙蔡五侍禦飲筵送殷六參軍歸澧州覲省 (Đỗ Phủ)
• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)
• Khốc Ân Dao kỳ 2 - 哭殷遙期二 (Vương Duy)
• Khuyến Lý Công Uẩn - 勸李公蘊 (Vạn Hạnh thiền sư)
• Ngẫu ngâm - 偶吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Phúc Long xã nhị vị phúc thần miếu - 福隆社二位福神廟 (Bùi Thức)
• Thủ 47 - 首47 (Lê Hữu Trác)
• Tống Dương thị nữ - 送楊氏女 (Vi Ứng Vật)
• Từ ô dạ đề - 慈烏夜啼 (Bạch Cư Dị)
• Vãn thu Trường Sa Thái ngũ thị ngự ẩm diên tống Ân lục tham quân quy Lễ Châu cận tỉnh - 晚秋長沙蔡五侍禦飲筵送殷六參軍歸澧州覲省 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0