Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Tổng nét: 15
Bộ: shǒu 手 (+11 nét)
Unicode: U+2F8C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: shǒu 手 (+11 nét)
Unicode: U+2F8C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Đại Biệt sơn vịnh Vũ bách - 大別山詠禹柏 (Lê Tắc)
• Đề Phi Lai tự - 題飛來寺 (Phan Huy Ích)
• Hoạ Lý thượng xá “Đông nhật thư sự” - 和李上舍冬日書事 (Hàn Câu)
• Kệ - 偈 (Tông Diễn thiền sư)
• Ký đề giang ngoại thảo đường - 寄題江外草堂 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 038 - 山居百詠其三十八 (Tông Bản thiền sư)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Xuất Gia Dục quan cảm phú - 出嘉峪關感賦 (Lâm Tắc Từ)
• Đại Biệt sơn vịnh Vũ bách - 大別山詠禹柏 (Lê Tắc)
• Đề Phi Lai tự - 題飛來寺 (Phan Huy Ích)
• Hoạ Lý thượng xá “Đông nhật thư sự” - 和李上舍冬日書事 (Hàn Câu)
• Kệ - 偈 (Tông Diễn thiền sư)
• Ký đề giang ngoại thảo đường - 寄題江外草堂 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 038 - 山居百詠其三十八 (Tông Bản thiền sư)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Xuất Gia Dục quan cảm phú - 出嘉峪關感賦 (Lâm Tắc Từ)
Bình luận 0