Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Tổng nét: 10
Bộ: rì 日 (+6 nét)
Unicode: U+2F8CC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: rì 日 (+6 nét)
Unicode: U+2F8CC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch vân ca vị Lý Tử Vân tác kỳ 2 - 白雲歌為李紫篔作其二 (Vương Miện)
• Cảm hoài (Tần niên thư kiếm khách thiên nhai) - 感懷(頻年書劍客天涯) (Nguyễn Thượng Hiền)
• Chính nguyệt tam nhật quy Khê Thượng hữu tác, giản viện nội chư công - 正月三日歸溪上有作,簡院內諸公 (Đỗ Phủ)
• Hạ dạ túc biểu huynh thoại cựu - 夏夜宿表兄話舊 (Đậu Thúc Hướng)
• Khê hành lưỡng ngạn giai phù dung quế hoa dư hỉ toại phú thử thi - 溪行兩岸皆芙蓉桂花余喜遂賦此詩 (Tát Đô Lạt)
• Kinh Hạ Bì - 經下邳 (Viên Hoằng Đạo)
• Tặng An Nam quốc sứ thần kỳ 2 - 贈安南國使臣其二 (Lý Tuý Quang)
• Tây Sơn tầm Tân Ngạc - 西山尋辛諤 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Tống Khổng Sào Phủ tạ bệnh quy du Giang Đông, kiêm trình Lý Bạch - 送孔巢父謝病歸遊江東,兼呈李白 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Môn đối vân tiêu bích ngọc lưu) - 無題(門對雲霄碧玉流) (Vương Ấu Ngọc)
• Cảm hoài (Tần niên thư kiếm khách thiên nhai) - 感懷(頻年書劍客天涯) (Nguyễn Thượng Hiền)
• Chính nguyệt tam nhật quy Khê Thượng hữu tác, giản viện nội chư công - 正月三日歸溪上有作,簡院內諸公 (Đỗ Phủ)
• Hạ dạ túc biểu huynh thoại cựu - 夏夜宿表兄話舊 (Đậu Thúc Hướng)
• Khê hành lưỡng ngạn giai phù dung quế hoa dư hỉ toại phú thử thi - 溪行兩岸皆芙蓉桂花余喜遂賦此詩 (Tát Đô Lạt)
• Kinh Hạ Bì - 經下邳 (Viên Hoằng Đạo)
• Tặng An Nam quốc sứ thần kỳ 2 - 贈安南國使臣其二 (Lý Tuý Quang)
• Tây Sơn tầm Tân Ngạc - 西山尋辛諤 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Tống Khổng Sào Phủ tạ bệnh quy du Giang Đông, kiêm trình Lý Bạch - 送孔巢父謝病歸遊江東,兼呈李白 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Môn đối vân tiêu bích ngọc lưu) - 無題(門對雲霄碧玉流) (Vương Ấu Ngọc)
Bình luận 0