Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Tổng nét: 7
Bộ: mù 木 (+3 nét)
Hình thái: ⿰木⿹勹一
Unicode: U+2F8DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: mù 木 (+3 nét)
Hình thái: ⿰木⿹勹一
Unicode: U+2F8DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ chí sở cư kỳ 3 - 夜至所居其三 (Lâm Hồng)
• Hồ thôn nguyệt tịch - 湖村月夕 (Lục Du)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Nguyên nhật - 元日 (Phùng Khắc Khoan)
• Quy lai - 歸來 (Đỗ Phủ)
• Tế Táo từ - 祭灶詞 (Phạm Thành Đại)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tống Lâm Quế lệnh Đới Nhược Nạp xuất Lĩnh - 送臨桂令戴若納出嶺 (Đào Bật)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
• Hồ thôn nguyệt tịch - 湖村月夕 (Lục Du)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Nguyên nhật - 元日 (Phùng Khắc Khoan)
• Quy lai - 歸來 (Đỗ Phủ)
• Tế Táo từ - 祭灶詞 (Phạm Thành Đại)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tống Lâm Quế lệnh Đới Nhược Nạp xuất Lĩnh - 送臨桂令戴若納出嶺 (Đào Bật)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
Bình luận 0