Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Tổng nét: 10
Bộ: mù 木 (+6 nét)
Hình thái: ⿰木毎
Unicode: U+2F8E2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: mù 木 (+6 nét)
Hình thái: ⿰木毎
Unicode: U+2F8E2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc mộ - 薄暮 (Cao Bá Quát)
• Cảnh ảo tiên cô phú - 警幻仙姑賦 (Tào Tuyết Cần)
• Cúc ký bán khai, văn hữu súc mai hoa điểu giả, dĩ thi sách chi - 菊既半開,聞有畜梅花鳥者,以詩索之 (Cao Bá Quát)
• Đăng Hương Tích tự - 登香積寺 (Nguyễn Nghiễm)
• Hoài đệ hữu cảm - 懷弟有感 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Ngẫu kiến - 偶見 (Hàn Ốc)
• Tí Dạ xuân ca - 子夜春歌 (Tiêu Diễn)
• Tư phụ my - 思婦眉 (Bạch Cư Dị)
• Vũ tình hậu, bộ chí Tứ Vọng đình hạ ngư trì thượng, toại tự Càn Minh tự tiền đông cương thượng quy kỳ 1 - 雨晴後,步至四望亭下魚池上,遂自乾明寺前東岡上歸其一 (Tô Thức)
• Xuân nhật hữu hoài Linh giang cựu hữu - 春日有懷𤅷江舊友 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Cảnh ảo tiên cô phú - 警幻仙姑賦 (Tào Tuyết Cần)
• Cúc ký bán khai, văn hữu súc mai hoa điểu giả, dĩ thi sách chi - 菊既半開,聞有畜梅花鳥者,以詩索之 (Cao Bá Quát)
• Đăng Hương Tích tự - 登香積寺 (Nguyễn Nghiễm)
• Hoài đệ hữu cảm - 懷弟有感 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Ngẫu kiến - 偶見 (Hàn Ốc)
• Tí Dạ xuân ca - 子夜春歌 (Tiêu Diễn)
• Tư phụ my - 思婦眉 (Bạch Cư Dị)
• Vũ tình hậu, bộ chí Tứ Vọng đình hạ ngư trì thượng, toại tự Càn Minh tự tiền đông cương thượng quy kỳ 1 - 雨晴後,步至四望亭下魚池上,遂自乾明寺前東岡上歸其一 (Tô Thức)
• Xuân nhật hữu hoài Linh giang cựu hữu - 春日有懷𤅷江舊友 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
Bình luận 0