Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Tổng nét: 10
Bộ: shū 殳 (+6 nét)
Hình thái: ⿰杀殳
Unicode: U+2F8F5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: shū 殳 (+6 nét)
Hình thái: ⿰杀殳
Unicode: U+2F8F5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu Nguyễn Trung Trực - 吊阮忠直 (Huỳnh Mẫn Đạt)
• Giang nguyệt - 江月 (Đỗ Phủ)
• Hồ già ca tống Nhan Chân Khanh sứ phó Hà Lũng - 胡笳歌送顏真卿使赴河隴 (Sầm Tham)
• Hồ Nam tuyết trung lưu biệt - 湖南雪中留別 (Nhung Dục)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Khuyết danh Việt Nam)
• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 11 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其十一 (Viên Khải)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Sơn trung ngẫu thành - 山中偶成 (Trần Nguyên Đán)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
• Vũ tình (Vũ thì sơn bất cải) - 雨晴(雨時山不改) (Đỗ Phủ)
• Giang nguyệt - 江月 (Đỗ Phủ)
• Hồ già ca tống Nhan Chân Khanh sứ phó Hà Lũng - 胡笳歌送顏真卿使赴河隴 (Sầm Tham)
• Hồ Nam tuyết trung lưu biệt - 湖南雪中留別 (Nhung Dục)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Khuyết danh Việt Nam)
• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 11 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其十一 (Viên Khải)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Sơn trung ngẫu thành - 山中偶成 (Trần Nguyên Đán)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
• Vũ tình (Vũ thì sơn bất cải) - 雨晴(雨時山不改) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0