Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Tổng nét: 10
Bộ: shǔi 水 (+7 nét)
Unicode: U+2F902
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bành Lễ hồ trung vọng Lư sơn - 彭蠡湖中望廬山 (Mạnh Hạo Nhiên)
Hạ lục nguyệt vọng dạ Minh Châu Trần Trinh Cáp tiên sinh giai khách tịnh nữ thi nhân đồng phiếm chu vu Hương giang đắc cú tương thị hoạ vận dĩ đáp - 夏六月望夜明洲陳貞詥先生偕客並女詩人同泛舟于香江得句相示和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
Hạng Vương miếu - 項王廟 (Linh Nhất thiền sư)
Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 03 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其三 (Viên Khải)
Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
Tây sơn hữu hổ hành - 西山有虎行 (Thẩm Chu)
Tịch thượng hữu tặng - 席上有贈 (Hàn Ốc)
Tống nhân nhị thủ kỳ 2 - 送人二首其二 (Dương Tái)
Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)
Trúc Tây xuân du khúc kỳ 1 - 竹西春遊曲其一 (Ngô Ỷ)

Bình luận 0