Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Tổng nét: 4
Bộ: yù 玉 (+0 nét)
Unicode: U+2F929
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: yù 玉 (+0 nét)
Unicode: U+2F929
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ca Phong đài - 歌風臺 (Chúc Doãn Minh)
• Giang thượng ngâm - 江上吟 (Lý Bạch)
• Hoạ Từ Quang tự hoà thượng ngẫu ngâm tương thị nguyên vận - 和慈光寺和尚偶吟相示原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nam trì - 南池 (Đỗ Phủ)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tí Dạ hạ ca - 子夜夏歌 (Lý Bạch)
• Tống Vương phán quan - 送王判官 (Từ An Trinh)
• Vịnh sử thi - Cô Tô đài - 詠史詩-姑蘇台 (Hồ Tằng)
• Vô đề (Văn đạo Xương Môn Ngạc Lục Hoa) - 無題(聞道閶門萼綠華) (Lý Thương Ẩn)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Vương Vô Cạnh)
• Giang thượng ngâm - 江上吟 (Lý Bạch)
• Hoạ Từ Quang tự hoà thượng ngẫu ngâm tương thị nguyên vận - 和慈光寺和尚偶吟相示原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nam trì - 南池 (Đỗ Phủ)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tí Dạ hạ ca - 子夜夏歌 (Lý Bạch)
• Tống Vương phán quan - 送王判官 (Từ An Trinh)
• Vịnh sử thi - Cô Tô đài - 詠史詩-姑蘇台 (Hồ Tằng)
• Vô đề (Văn đạo Xương Môn Ngạc Lục Hoa) - 無題(聞道閶門萼綠華) (Lý Thương Ẩn)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Vương Vô Cạnh)
Bình luận 0