Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Tổng nét: 4
Bộ: yù 玉 (+0 nét)
Unicode: U+2F929
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: yù 玉 (+0 nét)
Unicode: U+2F929
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ân thái sư Tỉ Can miếu mộ - 殷太師比干廟墓 (Phan Huy Thực)
• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)
• Độc điếu nghĩa dân trận tử văn - 讀吊義民陣死文 (Mai Am công chúa)
• Giang Lăng vọng hạnh - 江陵望幸 (Đỗ Phủ)
• Lâm hình thi kỳ 2 - 臨刑詩其二 (Dương Kế Thịnh)
• Phản chiếu (Sở vương cung bắc chính hoàng hôn) - 返照(楚王宮北正黃昏) (Đỗ Phủ)
• Sơ nhập Hoài Hà kỳ 4 - 初入淮河其四 (Dương Vạn Lý)
• Tặng An Nam quốc sứ thần kỳ 1 - 贈安南國使臣其一 (Lý Tuý Quang)
• Vịnh sử thi - Cô Tô đài - 詠史詩-姑蘇台 (Hồ Tằng)
• Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 10 - 永王東巡歌其十 (Lý Bạch)
• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)
• Độc điếu nghĩa dân trận tử văn - 讀吊義民陣死文 (Mai Am công chúa)
• Giang Lăng vọng hạnh - 江陵望幸 (Đỗ Phủ)
• Lâm hình thi kỳ 2 - 臨刑詩其二 (Dương Kế Thịnh)
• Phản chiếu (Sở vương cung bắc chính hoàng hôn) - 返照(楚王宮北正黃昏) (Đỗ Phủ)
• Sơ nhập Hoài Hà kỳ 4 - 初入淮河其四 (Dương Vạn Lý)
• Tặng An Nam quốc sứ thần kỳ 1 - 贈安南國使臣其一 (Lý Tuý Quang)
• Vịnh sử thi - Cô Tô đài - 詠史詩-姑蘇台 (Hồ Tằng)
• Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 10 - 永王東巡歌其十 (Lý Bạch)
Bình luận 0