Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Tổng nét: 8
Bộ: mù 目 (+3 nét)
Unicode: U+2F940
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: mù 目 (+3 nét)
Unicode: U+2F940
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Phạm quân kỳ 1 - 哀范君其一 (Lỗ Tấn)
• Điếu Tăng Bạt Hổ - 弔曾拔虎 (Đặng Thái Thân)
• Độ My Luân giang bạc mộ tương để Hoành Sơn hạ - 渡瀰淪江泊暮將抵橫山下 (Cao Bá Quát)
• Hoạ Hộ bộ thượng thư Hồ Hữu Nguyên tiên sinh Giáp Tuất cửu nhật đăng Hải Vân sơn chi vận - 和戶部尚書胡友元先生甲戌九日登海雲山之韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lâm giang tiên (Trực tự Phụng Hoàng thành phá hậu) - 臨江仙(直自鳳凰城破後) (Chu Đôn Nho)
• Liễu Hạ Huệ mộ - 柳下惠墓 (Nguyễn Du)
• Miêu chi tán - 貓之贊 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Mộng Lệnh Hồ học sĩ - 夢令狐學士 (Lý Thương Ẩn)
• Tái thượng khúc kỳ 1 - 塞上曲其一 (Tạ Trăn)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Điếu Tăng Bạt Hổ - 弔曾拔虎 (Đặng Thái Thân)
• Độ My Luân giang bạc mộ tương để Hoành Sơn hạ - 渡瀰淪江泊暮將抵橫山下 (Cao Bá Quát)
• Hoạ Hộ bộ thượng thư Hồ Hữu Nguyên tiên sinh Giáp Tuất cửu nhật đăng Hải Vân sơn chi vận - 和戶部尚書胡友元先生甲戌九日登海雲山之韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lâm giang tiên (Trực tự Phụng Hoàng thành phá hậu) - 臨江仙(直自鳳凰城破後) (Chu Đôn Nho)
• Liễu Hạ Huệ mộ - 柳下惠墓 (Nguyễn Du)
• Miêu chi tán - 貓之贊 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Mộng Lệnh Hồ học sĩ - 夢令狐學士 (Lý Thương Ẩn)
• Tái thượng khúc kỳ 1 - 塞上曲其一 (Tạ Trăn)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
Bình luận 0