Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Tổng nét: 9
Bộ: lǎo 老 (+5 nét)
Unicode: U+2F97A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: lǎo 老 (+5 nét)
Unicode: U+2F97A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bành Lễ hồ trung vọng Lư sơn - 彭蠡湖中望廬山 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Can mao 2 - 干旄 2 (Khổng Tử)
• Há bách bộ vân thê quá Liên Hoa câu xuyên Ngao Ngư động tác - 下百步雲棲過蓮華沟穿鰲魚洞作 (Thẩm Đức Tiềm)
• Khốc Lưu Đôn Chất - 哭劉敦質 (Bạch Cư Dị)
• Ngũ kinh toản yếu đại toàn tự - 五經纂要大全敘 (Phan Huy Cận)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thập mẫu chi gian 2 - 十畝之間 2 (Khổng Tử)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Trúc lộ phu - 築路夫 (Hồ Chí Minh)
• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)
• Can mao 2 - 干旄 2 (Khổng Tử)
• Há bách bộ vân thê quá Liên Hoa câu xuyên Ngao Ngư động tác - 下百步雲棲過蓮華沟穿鰲魚洞作 (Thẩm Đức Tiềm)
• Khốc Lưu Đôn Chất - 哭劉敦質 (Bạch Cư Dị)
• Ngũ kinh toản yếu đại toàn tự - 五經纂要大全敘 (Phan Huy Cận)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thập mẫu chi gian 2 - 十畝之間 2 (Khổng Tử)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Trúc lộ phu - 築路夫 (Hồ Chí Minh)
• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)
Bình luận 0