Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Tổng nét: 6
Bộ: cǎo 艸 (+3 nét)
Unicode: U+2F991
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: cǎo 艸 (+3 nét)
Unicode: U+2F991
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đắc Hoa Hải tình tăng, tức ông Hiệu Thuyết, lai giản hỷ phục nguyên vận - 得花海情僧即翁校說來柬喜復原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đề Đặng Tiên Khách mộ - 題鄧仙客墓 (Thiên Kiều du nhân)
• Hoài quy - 懷歸 (Nghê Toản)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Lạc Dương trường cú kỳ 1 - 洛陽長句其一 (Đỗ Mục)
• Lão La đại thần - 老羅大臣 (Tạ Đình Huy)
• Quy thự - 歸墅 (Lý Thương Ẩn)
• Thu giao tạp vịnh - 秋郊雜詠 (Phạm Quý Thích)
• Túc Ngũ Hoa sơn hoài Đức Thanh biệt nghiệp - 宿五華山懷德清別業 (Triệu Mạnh Phủ)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Đề Đặng Tiên Khách mộ - 題鄧仙客墓 (Thiên Kiều du nhân)
• Hoài quy - 懷歸 (Nghê Toản)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Lạc Dương trường cú kỳ 1 - 洛陽長句其一 (Đỗ Mục)
• Lão La đại thần - 老羅大臣 (Tạ Đình Huy)
• Quy thự - 歸墅 (Lý Thương Ẩn)
• Thu giao tạp vịnh - 秋郊雜詠 (Phạm Quý Thích)
• Túc Ngũ Hoa sơn hoài Đức Thanh biệt nghiệp - 宿五華山懷德清別業 (Triệu Mạnh Phủ)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0