Có 1 kết quả:

phổ

1/1

phổ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rộng, lớn, khắp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng, khắp. ◎Như: “giáo dục phổ cập” giáo dục khắp cả.
2. (Danh) § Xem “Phổ-lỗ-sĩ” .
3. (Danh) Họ “Phổ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Rộng, lớn, khắp, như giáo dục phổ cập dạy dỗ khắp cả dân gian.
② Nước Phổ, nước Phổ-lỗ-sĩ miền trung châu Âu (Prussia), gọi tắt là nước Phổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khắp cả, thông thường: Yêu khắp không tư vị (Diêm thiết luận: Địa quảng); Thi hành luật pháp và kỉ luật khắp cả (Sử kí); Khắp thiên hạ thống nhất (Tam quốc chí);
② [Pư] Nước Phổ;
③ [Pư] (Họ) Phổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rộng lớn — Khắp mọi nơi.

Từ ghép 12