Có 2 kết quả:điển • điễn phồn & giản thể Từ điển Trần Văn Chánh ① Hết, dứt: 暴殄天物 Tàn hại (huỷ hoại) hết của trời; ② (văn) Như 腆 (bộ 肉). Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Hết. Không còn gì. Chẳng hạn Điển diệt 殄滅 ( diệt hết ). phồn & giản thể Từ điển phổ thông hết, đứt Từ điển trích dẫn 1. (Động) Làm hết, dứt, tận. ◎Như: “bạo điễn thiên vật” 暴殄天物 tàn hại hết của trời. 2. (Tính) Khéo, hay. § Thông 腆. Từ điển Thiều Chửu ① Hết, dứt, như bạo điễn thiên vật 暴殄天物 tan hại hết của trời. ② Cùng nghĩa với chữ điễn 腆. |
|