Có 2 kết quả:
điển • điễn
Tổng nét: 9
Bộ: ngạt 歹 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰歹㐱
Nét bút: 一ノフ丶ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: MNOHH (一弓人竹竹)
Unicode: U+6B84
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tiǎn ㄊㄧㄢˇ
Âm Nôm: điển
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): た.つ (ta.tsu), つき.る (tsuki.ru), つく.す (tsuku.su)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: can2, tin5
Âm Nôm: điển
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): た.つ (ta.tsu), つき.る (tsuki.ru), つく.す (tsuku.su)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: can2, tin5
Tự hình 2
Dị thể 4
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hết, dứt: 暴殄天物 Tàn hại (huỷ hoại) hết của trời;
② (văn) Như 腆 (bộ 肉).
② (văn) Như 腆 (bộ 肉).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hết. Không còn gì. Chẳng hạn Điển diệt 殄滅 ( diệt hết ).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hết, đứt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm hết, dứt, tận. ◎Như: “bạo điễn thiên vật” 暴殄天物 tàn hại hết của trời.
2. (Tính) Khéo, hay. § Thông 腆.
2. (Tính) Khéo, hay. § Thông 腆.
Từ điển Thiều Chửu
① Hết, dứt, như bạo điễn thiên vật 暴殄天物 tan hại hết của trời.
② Cùng nghĩa với chữ điễn 腆.
② Cùng nghĩa với chữ điễn 腆.