Có 1 kết quả:

tật
Âm Hán Việt: tật
Tổng nét: 13
Bộ: thảo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丶一ノ丶一ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: TKOK (廿大人大)
Unicode: U+84BA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄐㄧˊ
Âm Nôm: tật
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu), ジチ (jichi), ショク (shoku), ジ (ji), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): はまびし (hamabishi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zat6

Tự hình 2

1/1

tật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: tật lê 蒺藜)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tật lê” 蒺藜 cỏ tật lê, hoa vàng, quả có gai, dùng làm thuốc. ◎Như: “tật lê sa thượng dã hoa khai” 蒺藜沙上野花開 cỏ tật lê trên cát nở hoa dại, ý nói anh tài mai một.

Từ điển Thiều Chửu

① Tật lê 蒺藜 cỏ tật lê, hoa vàng, quả có gai, dùng làm thuốc. Tật lê sa thượng dã hoa khai 蒺藜沙上野花開 ý nói anh tài mai một.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蒺藜】tật lê [jílí] Cỏ tật lê, cây củ ấu (quả có gai, thường dùng làm thuốc).

Từ ghép 2