Có 1 kết quả:
đề
Tổng nét: 16
Bộ: túc 足 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊帝
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丶一丶ノ丶フ丨フ丨
Thương Hiệt: RMYBB (口一卜月月)
Unicode: U+8E44
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: dì ㄉㄧˋ, tí ㄊㄧˊ
Âm Nôm: đế
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): ひづめ (hizume)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: tai4
Âm Nôm: đế
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): ひづめ (hizume)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: tai4
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch lộ - 白露 (Đỗ Phủ)
• Đệ thập ngũ cảnh - Trạch nguyên tiêu lộc - 第十五景-澤源哨鹿 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Mạn cảm kỳ 1 - 漫感其一 (Nguyễn Hữu Cương)
• Mộ xuân Giang Lăng tống Mã đại khanh công ân mệnh truy phó khuyết hạ - 暮春江陵送馬大卿公恩命追赴闕下 (Đỗ Phủ)
• Quá Thọ Xương triền kiều ngâm kỳ 1 - 過壽昌廛橋吟其一 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tái hạ - 塞下 (Tần Thao Ngọc)
• Thái Hàng ca - 太行歌 (Chúc Doãn Minh)
• Thanh bình nhạc - Tảo phát - 清平樂-早發 (Tùng Thiện Vương)
• Thập ly thi kỳ 3 - Mã ly cứu - 十離詩其三-馬離廄 (Tiết Đào)
• Vịnh Khánh Ninh kiều - 詠慶寧橋 (Đoàn Huyên)
• Đệ thập ngũ cảnh - Trạch nguyên tiêu lộc - 第十五景-澤源哨鹿 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Mạn cảm kỳ 1 - 漫感其一 (Nguyễn Hữu Cương)
• Mộ xuân Giang Lăng tống Mã đại khanh công ân mệnh truy phó khuyết hạ - 暮春江陵送馬大卿公恩命追赴闕下 (Đỗ Phủ)
• Quá Thọ Xương triền kiều ngâm kỳ 1 - 過壽昌廛橋吟其一 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tái hạ - 塞下 (Tần Thao Ngọc)
• Thái Hàng ca - 太行歌 (Chúc Doãn Minh)
• Thanh bình nhạc - Tảo phát - 清平樂-早發 (Tùng Thiện Vương)
• Thập ly thi kỳ 3 - Mã ly cứu - 十離詩其三-馬離廄 (Tiết Đào)
• Vịnh Khánh Ninh kiều - 詠慶寧橋 (Đoàn Huyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
móng, vó (ngựa)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Móng chân giống thú. ◎Như: “mã đề” 馬蹄 móng ngựa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nê hãm mã đề, bất năng tiền tiến” 泥陷馬蹄, 不能前進 (Đệ ngũ thập hồi) Bùn ngập vó ngựa, không đi tới trước được.
2. (Danh) Đồ để bắt thú vật thời xưa. ◎Như: “thuyên đề” 筌蹄 nơm và lưới.
3. (Danh) “Đề tử” 蹄子: (1) Giò heo. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Quỹ thai thượng bàn tử lí thịnh trước cổn nhiệt đích đề tử, hải sâm, tao áp, tiên ngư” 櫃檯上盤子裡盛著滾熱的蹄子, 海參, 糟鴨, 鮮魚 (Đệ thập tứ hồi) Trên mâm bàn đầy giò heo nóng hổi, hải sâm, vịt ngâm rượu, cá tươi. (2) Tiếng để mắng đàn bà con gái: con ranh... ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tình Văn tiếu đạo: Dã bất dụng ngã hổ khứ, giá tiểu đề tử dĩ kinh tự kinh tự quái đích liễu” 晴雯笑道: 也不用我唬去, 這小蹄子已經自驚自怪的了 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Tình Văn cười nói: Tôi không cần phải dọa, con ranh ấy đã sợ run lên rồi.
4. (Động) Đá. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Lư bất thăng nộ, đề chi” 驢不勝怒, 蹄之 (Tam giới 三戒, Kiềm chi lư 黔之驢) Lừa tức giận hết sức, đá cho một cái.
2. (Danh) Đồ để bắt thú vật thời xưa. ◎Như: “thuyên đề” 筌蹄 nơm và lưới.
3. (Danh) “Đề tử” 蹄子: (1) Giò heo. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Quỹ thai thượng bàn tử lí thịnh trước cổn nhiệt đích đề tử, hải sâm, tao áp, tiên ngư” 櫃檯上盤子裡盛著滾熱的蹄子, 海參, 糟鴨, 鮮魚 (Đệ thập tứ hồi) Trên mâm bàn đầy giò heo nóng hổi, hải sâm, vịt ngâm rượu, cá tươi. (2) Tiếng để mắng đàn bà con gái: con ranh... ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tình Văn tiếu đạo: Dã bất dụng ngã hổ khứ, giá tiểu đề tử dĩ kinh tự kinh tự quái đích liễu” 晴雯笑道: 也不用我唬去, 這小蹄子已經自驚自怪的了 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Tình Văn cười nói: Tôi không cần phải dọa, con ranh ấy đã sợ run lên rồi.
4. (Động) Đá. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Lư bất thăng nộ, đề chi” 驢不勝怒, 蹄之 (Tam giới 三戒, Kiềm chi lư 黔之驢) Lừa tức giận hết sức, đá cho một cái.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Móng, chân loài vật: 豬蹄 Chân giò (heo); 馬蹄 Vó ngựa;
② (văn) Lưới đánh thỏ;
③ (văn) Chập chân sát vào nhau.
② (văn) Lưới đánh thỏ;
③ (văn) Chập chân sát vào nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Đề 踶 — Móng chân loài vật — Cái móng ngựa. Ví dụ như Đề hình từ thiết ( Sắt nam châm hình móng ngựa ).
Từ ghép 3