Có 8 kết quả:

份 bân彬 bân攽 bân斌 bân汃 bân豩 bân豳 bân邠 bân

1/8

bân [phân, phần]

U+4EFD, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một phần, một đơn vị trong toàn thể. ◎Như: “cổ phần” 股份.
2. (Danh) Trình độ, hạn độ. ◇Sa Đinh 沙汀: “Tổng dĩ vi tha môn đắc đáo đích báo thưởng quá phần ý ngoại, quá phần hà khắc” 總以為他們得到的報賞過份意外, 過份苛刻 (Khốn thú kí 困獸記, Nhị thất).
3. (Danh) Tình nghị, tình cảm giữa bạn bè thân hữu. ◇Ba Kim 巴金: “Na ma nhĩ khán tại ngã đích phần thượng, nguyên lượng tha bãi” 那麼你看在我的份上, 原諒她罷 (Hàn dạ 寒夜, Thập thất).
4. (Danh) Bổn phận, danh phận.
5. (Danh) Lượng từ: phần, suất, tờ, bản... ◎Như: “nhất phần công tác” 一份工作 một phần công tác, “lưỡng phần tân thủy” 兩份薪水 hai phần củi nước.
6. (Danh) Đặt sau các từ chỉ đơn vị như “tỉnh” 省, “huyện” 縣, “niên” 年, “nguyệt” 月: biểu thị sự tách biệt của từng đơn vị ấy. ◎Như: “tại giá cá huyện phần” 在這個縣份 ở huyện ấy.
7. (Tính) Nguyên là chữ “bân” 彬 ngày xưa, nghĩa là “văn” 文 và “chất” 質 đủ cả.

Tự hình 2

Dị thể 2

bân

U+5F6C, tổng 11 nét, bộ sam 彡 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vẻ đẹp mộc mạc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Bân bân” 彬彬 các thứ khác nhau phối hợp đầy đủ quân bình. § Cũng viết “bân bân” 斌斌. ◇Luận Ngữ 論語: “Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử” 質勝文則野, 文勝質則史, 文質彬彬然後君子 (Ung dã 雍也) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư), văn và chất đều nhau mới là người quân tử.
2. (Danh) Họ “Bân”.

Từ điển Thiều Chửu

① Có văn hoá có mộc mạc hoàn toàn hợp cách gọi là bân hay bân bân 彬彬 hoàn hảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Có văn vẻ, có văn hoá. 【彬彬】bân bân [binbin] Phong nhã, lịch sự, hoàn mĩ, rỡ ràng: 文質彬彬 Dáng vẻ và tính tình đều hoàn mĩ cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoàn toàn tốt đẹp, cả trong lẫn ngoài.

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 2

bân [ban]

U+653D, tổng 8 nét, bộ phác 攴 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chia. § Cũng như “phân” 分.
2. (Động) Ban bố.
3. (Tính) Văn vẻ sáng láng.

Tự hình 2

Dị thể 2

bân

U+658C, tổng 12 nét, bộ văn 文 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lịch thiệp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Thông “bân” 彬.

Từ điển Thiều Chửu

① Lịch thiệp, không văn hoa quá không mộc mạc quá gọi là bân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lịch thiệp (không mộc mạc cũng không quá văn hoa). Như 彬.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Bân 彬.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

bân [bát, bẩm]

U+6C43, tổng 5 nét, bộ thuỷ 水 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bân bân 汃汃.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

bân

U+8C69, tổng 14 nét, bộ thỉ 豕 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cặp lợn — Bầy lợn hỗn độn — Cứng cỏi, bướng bỉnh.

Tự hình 2

Dị thể 2

bân

U+8C73, tổng 17 nét, bộ thỉ 豕 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nước Bân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một nước ngày xưa, chỗ tổ tiên nhà “Chu” 周 ở. § Thông “bân” 邠.
2. (Danh) Tên núi ở tỉnh “Thiểm Tây” 陝西.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước Bân, thuộc tỉnh Thiểm Tây nước Tàu bây giờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Bân (một nước thời Chu, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
② Núi Bân (thuộc tỉnh Thiểm Tây).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vằn vện. Có vằn, có vân.

Tự hình 2

Dị thể 5

bân

U+90A0, tổng 6 nét, bộ ấp 邑 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước Bân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một nước ngày xưa, chỗ tổ tiên nhà “Chu” 周 ở. § Cũng viết là “bân” 豳.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một nước ngày xưa, chỗ tổ tiên nhà Chu 周 ở. Cũng có khi viết là bân 豳.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Bân (tên một nước thời xưa thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc. Cv. 豳);
② Tên huyện: 邠縣 Huyện Bân (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc) (nay viết 彬縣).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Bân 彬 — Tên huyện thuộc tỉnh Thiểm Tây.

Tự hình 2

Dị thể 3