Có 2 kết quả:

临 lấm臨 lấm

1/2

lấm [lâm]

U+4E34, tổng 9 nét, bộ cổn 丨 (+8 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mọi người cùng khóc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 臨.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 臨

Tự hình 2

Dị thể 3

lấm [lâm, lậm]

U+81E8, tổng 17 nét, bộ thần 臣 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mọi người cùng khóc

Từ điển Thiều Chửu

① Ở trên soi xuống. Như giám lâm 監臨 soi xét, đăng lâm 登臨 ngắm nghía. Ðỗ Phủ 杜甫: Hoa cận cao lâu thương khách tâm, Vạn phương đa nạn thử đăng lâm 花近高樓傷客心,萬方多難此登臨 Hoa ở gần lầu cao làm đau lòng khách, (Trong khi) ở muôn phương nhiều nạn, ta lên lầu này ngắm ra xa.
② Tới, lời nói kính người đoái đến mình, như quang lâm 光臨 ngài đoái đến nhà tôi thêm rạng rỡ.
③ Kịp, như lâm hành 臨行 kịp lúc đi. Mạnh Giao 孟郊: Lâm hành mật mật phùng, Ý khủng trì trì quy 臨行密密縫,意恐遲遲歸 Lúc (người con) lên đường, (bà mẹ) khâu sợi chỉ ấy kĩ càng lên trên vạt áo, ý e ngại rằng con (vì vui thú nơi xa mà) trễ đường về.
④ Một âm là lấm. Mọi người cùng khóc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Khóc: 哀臨三日 Khóc thương suốt ba ngày (Hán thư: Cao đế kỉ thượng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều người cùng khóc lóc thảm thiết — Một âm là Lâm.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 11