Có 2 kết quả:

駙 phò驸 phò

1/2

phò [phụ]

U+99D9, tổng 15 nét, bộ mã 馬 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ngựa đóng kèm bên xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa đóng vào xe phụ, đi theo xe chính của vua.
2. (Danh) “Phụ mã đô úy” 駙馬都尉 chức quan đời nhà Hán, trông coi xe ngựa tùy tòng của vua. § Rể của vua thường giữ chức ấy, nên về sau gọi chồng của công chúa là “phụ mã” 駙馬. § Ta quen đọc là “phò mã”.
3. (Danh) Đòn gỗ kèm hai bên xe. § Thông “phụ” 輔.

Từ điển Thiều Chửu

① Con ngựa đóng kèm bên xe.
② Phụ mã đô uý 駙馬都尉 một quan chức đời nhà Hán 漢. Từ đời nhà Tấn 晉 trở về sau, ai lấy công chúa tất được phong vào chức ấy, vì thế nên chàng rể của vua gọi là phụ mã 駙馬. Cũng đọc là phò.
③ Nhanh chóng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngựa đóng kèm bên xe;
②【駙馬】phò mã [fùmă] Con rể vua, phò mã;
③ (văn) Nhanh;
④ (văn) Như 辅 (bộ 车).

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

phò [phụ]

U+9A78, tổng 8 nét, bộ mã 馬 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ngựa đóng kèm bên xe

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 駙.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngựa đóng kèm bên xe;
②【駙馬】phò mã [fùmă] Con rể vua, phò mã;
③ (văn) Nhanh;
④ (văn) Như 辅 (bộ 车).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 駙

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1