Có 2 kết quả:

潁 toánh颍 toánh

1/2

toánh [dĩnh]

U+6F41, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

song Toánh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Toánh hà” 潁河 sông “Toánh”, ở tỉnh An Huy, Trung Quốc.
2. § Ta quen đọc là “dĩnh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Toánh. Ta quen đọc là chữ dĩnh.

Tự hình 2

Dị thể 4

toánh [dĩnh]

U+988D, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét), hiệt 頁 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

song Toánh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 潁.

Tự hình 2

Dị thể 2