Có 4 kết quả:

廌 trãi荐 trãi薦 trãi豸 trãi

1/4

trãi [trĩ]

U+5ECC, tổng 13 nét, bộ nghiễm 广 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một giống thú, theo truyền thuyết giống con bò (có thuyết nói giống con dê) mà có một sừng. Cũng như “trĩ” 豸. Còn viết là “giải trĩ” 解廌 hay 獬豸. § “Giải trĩ” tính trung trực chỉ húc giống không ngay thẳng, nên nhà Hán bắt chước cái ý ấy mà gọi mũ các quan là mũ “giải trĩ quan” 解廌冠. Cũng viết là “giải trĩ quan” 解豸冠, “giải quan” 解冠, “giải quan” 獬冠. § Cũng đọc là “trãi”.
2. (Danh) Tên người. ◎Như: “Nguyễn Trãi” 阮廌 (1380-1442).

Từ điển Thiều Chửu

① Giải trĩ 解廌 tên một giống thú giống con dê mà có một sừng, tính trung trực chỉ húc giống không ngay thẳng, nên nhà Hán bắt chước cái ý ấy mà gọi mũ các quan là mũ giải trĩ. Có khi đọc là trãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con trãi (một con vật truyền thuyết, giống con dê nhưng chỉ có một sừng, tính trung thực).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một loài thú lạ thời cổ, tương tự loài dê nhưng chỉ có một sừng, được coi là đem lại điều lành — Tên người, tức Nguyễn Trãi, 1830-1442, hiệu Ức Trai, người xã Nhị khê huyện Thượng phúc tỉnh Hà đông, đậu Thái học sinh năm 1400, niên hiệu Thánh nguyên nguyên niên đời Hồ Quý Li. Ông theo phò Lê Thái Tổ, làm quan tới chức Nhập nội Hành khiển, tương đương với Thủ tướng ngày nay, được phong tới tước Hầu và được dùng họ vua ( tức Lê Trãi ). Vì cái án Thị Lộ, ông bị giết cả ba họ. Tác phẩm chữ Nôm có tập Gia huấn ca, chữ Hán có Ức Trai Di tập, Ức Trai văn tập, Quân trung từ mệnh tập và Dư địa chí.

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 1

trãi [tiến, tấn]

U+8350, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. hai lần
2. tiến cử
3. cỏ cho súc vật
4. chiếu cói

Tự hình 2

Dị thể 5

trãi [tiến, tấn]

U+85A6, tổng 16 nét, bộ thảo 艸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hai lần
2. tiến cử
3. cỏ cho súc vật
4. chiếu cói

Tự hình 3

Dị thể 6

trãi [trĩ, trại]

U+8C78, tổng 7 nét, bộ trĩ 豸 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. loài bò sát không có chân
2. giải được, trừ được
3. con dê thần

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loài sâu không có chân gọi là “trĩ” 豸, sâu có chân gọi là “trùng” 虫.
2. (Danh) Biện pháp. ◇Tả truyện 左傳: “Sử Khước Tử sính kì chí, thứ hữu trĩ hồ?” 使郤子逞其志, 庶有豸乎 (Tuyên Công thập thất niên 宣公十七年) Để cho Khước Tử nó thích chí, ngõ hầu mới có biện pháp (trừ mối họa chăng)?
3. Một âm là “trãi”. (Danh) § Xem “giải trãi” 獬豸.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Loài côn trùng không có chân, bọ (không chân): 蟲豸 Sâu bọ;
② Giải được: 余將老,使郤子逞其志,庶有豸乎? Ta già đến nơi, để cho Khước Tử thích chí, may ra mới giải được mối vạ chăng? (Tả truyện: Tuyên công thập thất niên);
③【獬豸】giải trại [xièzhì] Con dê thần.

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 1